THE VISUAL SYSTEM - dịch sang Tiếng việt

[ðə 'viʒʊəl 'sistəm]
[ðə 'viʒʊəl 'sistəm]
hệ thống thị giác
visual system
vision system

Ví dụ về việc sử dụng The visual system trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The visual system is even more complex.
Hệ thống thị giác thậm chí còn phức tạp hơn.
It's a diagram of the visual system.
Đây là sơ đồ của hệ thống thị giác.
However, the visual system has its own rules.
Tuy nhiên, hệ thống thị giác có các quy tắc riêng.
The visual system of a newborn infant takes time to develop.
Hệ thống thị giác của trẻ sơ sinh cần thời gian để phát triển.
Retinal pigments are also found in the visual system of more complex animals.
Các sắc tố võng mạc cũng được tìm thấy trong hệ thống thị giác của động vật phức tạp hơn.
On the part of the visual system: inflammatory diseases of the eye membranes.
Trên một phần của hệ thống thị giác: bệnh viêm màng mắt.
The visual system of a newborn infant will take some time to develop.
Hệ thống thị giác của trẻ sơ sinh cần thời gian để phát triển.
During the first seven to ten years of life, the visual system develops rapidly.
Trong suốt 7- 10 năm đầu sau sinh, hệ thống thị giác của bé sẽ phát triển rất nhanh.
Squint is not only a disease of the visual system, but also a cosmetic defect.
Squint không chỉ là một căn bệnh của hệ thống thị giác, mà còn là một khiếm khuyết thẩm mỹ.
Martinez-Conde says that it is all down to the way different movements engage the visual system.
Martinez- Conde nói điều này hoàn toàn phụ thuộc vào các cử động khác nhau thu hút hệ thống thị giác.
The one thing the visual system needs in order to begin parsing the world is dynamic information.
Điều duy nhất hệ thống nhãn quan cần để bắt đầu tích hợp hình ảnh bên ngoài đó là những thông tin sống động.
there are always problems with the visual system.
luôn có vấn đề với hệ thống thị giác.
It is effective in Care of the visual system, help to keep the lubrication and transparency of cornea.
Nó có hiệu quả trong việc chăm sóc hệ thống thị giác, giúp giữ cho sự bôi trơn và minh bạch của giác mạc.
For example, animal studies show that early REM sleep deprivation can lead to underdevelopment of the visual system.
Ví dụ, theo các nhà nghiên cứu trên động vật, thiếu giấc ngủ mơ sớm có thể khiến hệ thị giác phát triển kém.
For instance, animal studies show that early REM sleep deprivation can lead to underdevelopment of the visual system.
Ví dụ, theo các nhà nghiên cứu trên động vật, thiếu giấc ngủ mơ sớm có thể khiến hệ thị giác phát triển kém.
Revitalizing effect on the visual system, which implies an improvement in blood circulation and bringing intraocular pressure to standard indicators.
Hiệu ứng hồi sinh trên hệ thống thị giác, ngụ ý sự cải thiện lưu thông máu và đưa áp lực nội nhãn đến các chỉ số tiêu chuẩn.
This technique is based on the fact that the visual system is more sensitive to motion than to static objects.
Kỹ thuật này dựa trên thực tế là hệ thống thị giác nhạy cảm với chuyển động hơn so với các vật thể tĩnh.
Photophobia may manifest itself in an increased response to light starting at any step in the visual system, such as.
Photophobia có thể xuất hiện trong phản ứng tăng lên đối với ánh sáng bắt đầu từ bất kỳ bước nào trong hệ thống thị giác, chẳng hạn như.
macaque are used extensively in animal testing, particularly in the neuroscience of visual perception and the visual system.
nhất là trong ngành khoa học thần kinh về lĩnh vực thị giáchệ thống thị giác.
We know that light can produce effects through the visual system, the skin, and the skull(with near-infrared laser transmission).
Chúng ta biết rằng ánh sáng có thể tạo ra hiệu ứng thông qua hệ thống thị giác, da và hộp sọ( với truyền laser gần hồng ngoại).
Kết quả: 990, Thời gian: 0.038

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt