THEN ASK - dịch sang Tiếng việt

[ðen ɑːsk]
[ðen ɑːsk]
sau đó yêu cầu
then ask
then request
then demand
then requires
later asked
hãy hỏi
ask
inquire
sau đó nhờ
then ask
later thanks to
sau đó cầu xin
sau đó đề nghị
then offered
then suggested
then asked
then recommend
then proposed
subsequently recommended
later offered
vậy mời
sau đó đặt câu hỏi
then ask questions
sau đó hãy nhờ
thì hỏi đi
sau đó hãy xin

Ví dụ về việc sử dụng Then ask trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Then ask the staff to repeat back to you what you just said.
Sau đó, hãy hỏi lại nhân viên để họ nhắc lại điều bạn đã nói.
Then ask what advice he would give to his friend.
Sau đó, hãy hỏi xem con sẽ khuyên người bạn ấy thế nào.
Then ask for a Swedish massage.
Hãy yêu cầu thực hành massage Thụy Điển.
Then ask him how long they have lived in the ranges.
Vậy thì hỏi chúng đã sống ở dãy núi bao lâu đi.
Act first, then ask for forgiveness later.
Hành động trước, rồi xin tha thứ sau.
Then ask them… Quickly.
Vậy thì hỏi họ đi, mau lên.
Then ask her to walk you back to the car.
Rồi kêu bả vô trong xe.
No. Then ask me the most basic question.
Không.- Vậy hãy hỏi anh điều cơ bản nhất.
Then ask me if I want to.- No.
Vậy hỏi tớ xem tớ có muốn chọi không.
Then ask captain Nero.
Vậy hãy hỏi thuyền trưởng Nero.
Then ask.
Chàng hỏi đi.
If yours is not, then ask your doctor why.
Nếu máy của bạn không phải là, sau đó hãy hỏi bác sĩ của bạn tại sao.
Then ask me the most basic question.
Vậy hãy hỏi anh điều cơ bản nhất.
Then ask about your relative's wishes.
Sau đó, hỏi về mong muốn, yêu cầu của người gọi.
Then ask D.C. Metro why the cops released us to Markridge's private security.
Vậy hãy hỏi DC Metro lý do tại sao cảnh sát giao bọn em cho Markridge.
We might then ask what is good water?
Nhưng có lẽ bạn sẽ hỏi nước như thế nào được gọi là nước tốt?
Then ask her if she wants to switch places.
Sau đó hãy hỏi bé xem bé có muốn ngồi bô không.
If not, then ask people who know you well.
Nếu các ngươi không biết thì hãy hỏi những người hiểu biết.
If you're not sure what the recruiter's rationale is, then ask.
Nếu bạn không chắc chắn hiểu câu hỏi của nhà tuyển dụng, hãy hỏi lại.
They do something that is totally unacceptable, then ask your forgiveness.
Họ đã làm những chuyện không chấp nhận được rồi xin bạn tha thứ.
Kết quả: 374, Thời gian: 0.0743

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt