THEN YOU START - dịch sang Tiếng việt

[ðen juː stɑːt]
[ðen juː stɑːt]
sau đó bạn bắt đầu
then you start
then you begin
sau đó anh bắt đầu
he then began
he then started
after which he began
rồi ông bắt đầu
then you start
then he began
rồi em bắt đầu
then i started
rồi cô bắt đầu
then she began
sau đó cậu bắt đầu
thế thì bạn bắt đầu
sau đó con bắt đầu

Ví dụ về việc sử dụng Then you start trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Then you start working with it.
Và cô bắt đầu làm việc với nó.
Then you start thinking.
Rồi bạn bắt đầu ngẫm nghĩ.
Then you start to feel more comfortable with it.
Giờ cô bắt đầu thấy thoải mái hơn với việc đó.
Then you start looking here and there.
Bạn hãy bắt đầu xem từ đây và đây.
Then you start dating this guy.
Nàng đang bắt đầu hẹn hò với người đó.
Then you start counting.
rồi anh bắt đầu đếm.
And then you start comparing.
rồi người ta bắt đầu so sánh.
Then you start to hear things.
Sau đó cô bắt đầu nghe vài thứ.
And then you start to depend on it.
Nhưng cũng từ đó, anh bắt đầu phụ thuộc vào chúng.
Then you start to build your plan from there.
Và bạn bắt đầu lập kế hoạch cho mình từ đây.
Then you start thinking,‘How can they call me an idiot?
Rồi bạn bắt đầu suy nghĩ,“ sao“ nó” có thể gọi mình là đồ ngu?
Then you start looking for some other woman.
Thế rồi bạn bắt đầu tìm người đàn bà khác nào đó.
Then you start to look for reasons to break up.
Thế rồi bạn bắt đầu tìm kiếm lý do để lẩn tránh.
And then you start counting.
rồi anh bắt đầu đếm.
Then you start to like it.
Rồi bạn sẽ bắt đầu thích nó.
And then you start to use it.
Sau đó, ông bắt đầu sử dụng nó.
And then you start looking for those things.
thế rồi bạn bắt đầu tìm những điều đó.
Then you start to overload.
Then you start to grow up.
Thế rồi bạn bắt đầu lớn lên.
Then you start to slip.
Rồi anh bắt đầu buông.
Kết quả: 132, Thời gian: 0.0659

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt