THIS EVALUATION - dịch sang Tiếng việt

[ðis iˌvæljʊ'eiʃn]
[ðis iˌvæljʊ'eiʃn]
đánh giá này
this review
this assessment
this evaluation
this rating
this appraisal
this audit
this assesment
this self-assessment
this eval

Ví dụ về việc sử dụng This evaluation trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If you fail to activate this evaluation after installation, or if your evaluation period expires,
Nếu bạn không kích hoạt đánh giá này sau khi cài đặt,
This evaluation is based on the best available data and medical researchers are
Đánh giá này dựa trên dữ liệu tốt nhất hiện có
If you fail to activate this evaluation after installation, or if your evaluation period expires, the desktop background will turn black, you will see a persistent desktop notification indicating that the system is not genuine,
Nếu bạn không kích hoạt được bản đánh giá này sau khi cài đặt, hoặc nếu thời hạn sử dụng đã hết, nền màn hình
Share this evaluation.
Chia sẻ đánh giá này.
This evaluation is obligatory.
Đánh giá này là bắt buộc.
This evaluation should be performed.
Việc đánh giá này phải được tiến hành.
This evaluation should be performed.
Quá trình đánh giá này cần được thực hiện.
We are proud of this evaluation.
Tôi cảm thấy rất tự hào về sự đánh giá này.
This evaluation will include questions about.
Đánh giá này sẽ bao gồm các câu hỏi về.
Required in order to make this evaluation.
Được yêu cầu để thực hiện đánh giá này.
I am very proud of this evaluation.
Tôi cảm thấy rất tự hào về sự đánh giá này.
I am very proud about this evaluation.
Tôi cảm thấy rất tự hào về sự đánh giá này.
This evaluation system is known as responsibility accounting.
Hệ thống đánh giá này được gọi là kế toán trách nhiệm.
The student assumes any cost for this evaluation.
Học sinh giả định bất kỳ chi phí nào cho việc đánh giá này.
There's another way to do this evaluation.
Có nhiều cách khác nhau để thực hiện việc đánh giá này.
Q: How do you perform this evaluation?
Q: Cách thức làm bài đánh giá này như thế nào?
This evaluation is thorough and can take considerable time.
Sự đánh giá này phải thật kỹ lưỡng và có thể mất thời gian dài.
Importantly, this evaluation system will be open and transparent.
Quan trọng, hệ thống đánh giá này sẽ là mở và minh bạch.
Mrs. Winchester, we really must continue with this evaluation.
Chúng ta phải tiếp tục với sự đánh giá này. Bà Winchester.
The maximum score from this evaluation is 80 points.
Điểm tối đa của phần thi này là 80 điểm.
Kết quả: 1337, Thời gian: 0.0355

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt