TO BE USEFUL - dịch sang Tiếng việt

[tə biː 'juːsfəl]
[tə biː 'juːsfəl]
rất hữu ích
is useful
is very useful
be very helpful
very helpful
highly useful
extremely useful
extremely helpful
really helpful
is so helpful
sẽ có ích
will be useful
will be helpful
will help
would be helpful
would be useful
would help
can help
can be useful
might help
will be beneficial
để được hữu dụng
to be useful
để được hữu ích
to be useful
to be helpful
sẽ hữu ích
will be useful
will be helpful
be useful
would be useful
would be helpful
be helpful
will be beneficial
lợi ích
benefit
interest
sake
gain
advantage
beneficial
welfare
được có ích

Ví dụ về việc sử dụng To be useful trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I tried out some of the exercises and found them to be useful.
Tôi đã sử dụng thử một số công cụ và thấy rất hữu dụng.
Hope this reply doesn't come too late to be useful to you!
Hy vọng rằng câu trả lời của tôi sẽ không quá muộn để giúp bạn!
I'm glad to hear it has proven to be useful.
Tôi rất vui khi biết rằng điều đó chứng minh là nó hữu ích.
Don't try to be successful, try to be useful.
Đừng cố gắng để thành công mà hãy cố gắng để có ích.
Content needs to be useful.
Content phải có ích.
At first look, they appear to be useful.
Thoạt nhìn, chúng dường như có ích.
I wanted to be useful.
Tôi muốn mình có ích.
I was trying to be useful.
Tôi chỉ muốn có ích.
They haven't ceased to be useful yet.
Kiên nhẫn, chúng vẫn còn hữu dụng.
The amino acids have to be digested to be useful for the animal.
Các axit amin phải được tiêu hóa để có ích cho động vật.
The boy wants to be useful.
Thằng bé muốn được hữu dụng.
I get the impression that he's going to be useful.
Tôi có cảm giác anh ấy sẽ hữu dụng.
Don't try to be successful, try to be useful.
Đừng cố gắng để thành công mà hãy cố gắng để có ích.
If so then you will find this article to be useful.
Nếu như vậy thì bạn sẽ tìm thấy bài viết này có ích.
Not all ideas turn out to be useful.
Không phải tất cả các ý tưởng đều hữu dụng.
Ginger- many studies have shown ginger to be useful in treating nausea, including motion sickness and morning sickness.
Gừng- nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng gừng rất hữu ích trong điều trị buồn nôn, bao gồm cả say tàu xe và ốm nghén.
This technology is expected to be useful in the field of rehabilitation,
Công nghệ này rất hữu ích trong việc phục hồi,
I hope to be useful both for those who want to shut down the PC and pebtru those who want to monitor resources and battery.
Tôi hy vọng sẽ có ích cho cả những người muốn tắt máy tính đi và pebtru những người muốn theo dõi các nguồn lực và pin.
But that jealousy to be useful, must be impartial,
Nhưng cảnh giác đó, để được hữu dụng, phải được vô tư;
To start with, licorice root seems to be useful in treating canker sores(aphthous ulcers) in the mouth when compared to placebo.
Để bắt đầu, rễ cam thảo dường như rất hữu ích trong việc điều trị loét miệng( loét aphthous) trong miệng khi so sánh với giả dược.
Kết quả: 306, Thời gian: 0.067

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt