TO CREATE A SENSE - dịch sang Tiếng việt

[tə kriː'eit ə sens]
[tə kriː'eit ə sens]
để tạo cảm giác
to create a sense
to create a feeling
to make it feel
to make sense
to create a sensation
để tạo ra một cảm giác
to create a sense

Ví dụ về việc sử dụng To create a sense trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It helps to create a sense of presence for the viewer because it's
Nó giúp tạo ra cảm giác hiện diện cho người xem
Try to create a sense of mutual understanding, coming through a
Cố gắng tạo ra một cảm giác hiểu biết lẫn nhau,
Those who employ spectacular means to create a sense not of the terrible but only the monstrous, are strangers to the purpose of Tragedy;
Những ai trưng dụng các phương tiện cảnh trí để tạo nên cảm giác không kinh khủng nhưng quái đản là những kẻ xa lạ với mục đích của bi kịch;
The typical phishing attack tries to create a sense of emergency to trap you.
Tấn công phishing điển hình thường cố gắng tạo một cảm giác khẩn cấp để đánh bẫy bạn.
Space everything on a grid to create a sense of organization and flow.
Sắp xếp mọi thứ dựa trên một hệ lưới để tạo cảm giác có tổ chức và trôi chảy.
Part of Carey's philosophy is to create a sense of genuine wellbeing in each of our students.
Một phần triết lý giáo dục của Carey là tạo ra cảm giác thoải mái trong cuộc sống cho mỗi học sinh của chúng tôi.
To create a sense of depth, I want the closer mountains to be darker than the one in the distance.
Để tạo ra cảm giác về chiều sâu, tác giả muốn những ngọn núi ở gần có màu tối hơn so với ngọn núi ở đằng xa.
is made by silicon, soft and easy to create a sense of comfort for the user, painless, easy to chew food.
dễ tiếp xúc nướu, tạo cảm giác dễ chịu cho người sử dụng, không gây đau, nhai thức ăn dễ dàng.
Red is used when you want to create a sense of excitement, motion and trend setting.
Màu đỏ được sử dụng khi chúng ta muốn tạo ra cảm giác sôi động, phấn khích, và năng động.
The reason I have so much light hitting the ring As for the lighting, is because I wanted to create a sense of flashing during the characters' fight.
Là vì tôi muốn tạo ra cảm giác lóe sáng trong cuộc đấu của các nhân vật.
Is because I wanted to create a sense of flashing during the characters' fight. As for the lighting.
Là vì tôi muốn tạo ra cảm giác lóe sáng trong cuộc đấu của các nhân vật.
Among other activities, sports and music are available to the prisoners, that interact with the unarmed staff to create a sense of community.
Các tù nhân cũng được tiếp cận với các hoạt động thể thao, âm nhạc tương tác với các nhân viên không trang bị vũ trang để tạo ra cảm giác một cộng đồng.
fabric is also important, to create a sense of balance.
vải cũng rất quan trọng, để tạo ra cảm giác cân bằng.
The first step of Kotter's 8 steps of change, is to create a sense of urgency.
Mô hình thay đổi 8 Bước của Kotter kêu gọi sự cần thiết phải tạo ra một cảm giác cấp bách.
front to the back, Visual Guidance can also help to create a sense of depth in the image.
Định Hướng Trực Quan cũng có thể giúp tạo ra cảm giác độ sâu trong ảnh.
Furthermore, don't make the mistake of cluttering your messages with exclamation points in an effort to create a sense of urgency in your copy.
Hơn nữa, đừng mắc lỗi khi lộn xộn các thông điệp của bạn với dấu chấm than trong nỗ lực tạo cảm giác cấp bách trong bản sao của bạn.
I combined blue with green in the clothes of the model as well as the colour of the background to create a sense of unity in the image.
Tôi kết hợp màu xanh dương với màu xanh lá của người mẫu cũng như màu của nền sau để tạo ra cảm giác đồng nhất trong ảnh.
this shot fails to create a sense of wideness.
ảnh này sẽ không thể tạo ra cảm giác rộng mở.
This terraced design is especially at home in public outdoor areas that are more casual and want to create a sense of community.
Thiết kế bậc thang này đặc biệt là ở nhà trong các khu vực ngoài trời công cộng bình thường hơn và muốn tạo cảm giác cộng đồng.
In addition, the wood is usually quite solid so it has a good bearing capacity to create a sense of security for the owner when resting.
Thêm vào đó, gỗ thường khá chắc chắn nên có khả năng chịu lực khá tốt tạo cảm giác an toàn cho gia chủ khi nghỉ ngơi.
Kết quả: 126, Thời gian: 0.0451

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt