TO GET TOGETHER - dịch sang Tiếng việt

[tə get tə'geðər]
[tə get tə'geðər]
đến với nhau
come together
get together
to each other
were brought together
meet up
go together
để có được với nhau
to get together
để gặp nhau
to meet
to see each other
to get together
to come together
đi được với nhau
cùng bạn đi
cùng nhau có
together have

Ví dụ về việc sử dụng To get together trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
People from Guam love to get together- it's like a national pastime.
Những người từ Guam yêu để có được với nhau, nó giống như một trò tiêu khiển quốc gia.
festivals are also great options if you're trying to find a good excuse to get together with a friend.
chọn tuyệt vời nếu bạn đang cố gắng để tìm một lý do tốt để có được cùng với một người bạn.
Potential, but right now it is just a club for people to get together, talk, and have a good time.
Liên Hợp Quốc có tiềm năng lớn nhưng vào lúc này đó chỉ là một câu lạc bộ để mọi người đến với nhau, nói chuyện và có thời gian vui vẻ.
I would love to get together soon so you can see the pictures!
Tôi rất thích để có được với nhau sớm để bạn thể xem các hình ảnh!
a regular basis and do our best to get together as often as we can,” Bundy said.
cố gắng hết sức để gặp nhau thường xuyên nhất có thể", Bundy nói.
Let me know if you'd like to get together for lunch or a walk in the park.
Thậm chí cô ấy có thể sẽ muốn cùng bạn đi ăn trưa hoặc đi dạo trong công viên.
Customers from all over the world finally have a chance to get together.
Khách hàng từ khắp nơi trên thế giới cuối cùng đã một cơ hội để có được với nhau.
Let me know if you would like to get together for lunch or a walk in the park.
Thậm chí cô ấy có thể sẽ muốn cùng bạn đi ăn trưa hoặc đi dạo trong công viên.
Now instead of minimum 1.5 hours each trip for any of us to get together, it's a quick ten minute drive.
Bây giờ thay vì tối thiểu 1,5 giờ mỗi chuyến đi cho bất kỳ của chúng tôi để có được với nhau, đó là một mười phút ổ đĩa nhanh chóng.
their kids' preschool class, decide to get together for a harmless"fun mom dinner.".
quyết định cùng nhau có một buổi“ ăn tối vui vẻ”.
You may what to get together with other club members and split the cost.
Hoặc các bạn có thể đi chung với các thành viên trong CLB và cùng chia sẽ chi phí.
platform for professionals and specialists in the field to get together.
chuyên gia trong lĩnh vực này để có được với nhau.
their kids' preschool class, who decide to get together for a harmless"fun mom dinner.".
quyết định cùng nhau có một buổi“ ăn tối vui vẻ”.
You can combine many table lamps to get together like the light and eliminates ghosting in many different sides.
Bạn thế kết hợp nhiều đèn bàn với nhau để có được ánh sáng ưng ý và triệt tiêu các bóng mờ ở nhiều phía khác nhau..
You can use features like Facebook Spaces to get together with coworkers or relatives in distant places.
Hay một số người có thể sử dụng các tính năng như Facebook Spaces để gặp gỡ các đồng nghiệp hoặc người thân của họ ở những nơi xa xôi.
According to'Die Quandts' the siblings try to get together a few times a year to discuss their investments.
Theo Die Quandts, các chị em sẽ cố gắng gặp nhau vài lần một năm để thảo luận về các khoản đầu tư.
To get together= to make plans to be with someone and to spend time with them socially.
To get together= Lập kế hoạch cùng ai đó để dành thời gian với họ.
This will be a great opportunity for QSR members to get together, and enjoy a memorable day with old friends and make new friends.
Đây sẽ là một cơ hội tuyệt vời cho các thành viên QSR gặp gỡ và tận hưởng một ngày đáng nhớ với những người bạn cũ và kết giao thêm bạn mới.
The Summit gave all participants a chance to get together and feel as a team working toward the same goals.
Hội nghị đã mang đến cho tất cả những người tham gia một cơ hội gặp gỡ và cảm thấy như một nhóm làm việc hướng tới cùng một mục tiêu.
Shabnam had tried every possible way to get together and marry but had failed to convince their parents.
Shabnam đã cố dùng mọi cách để được ở bên nhau và kết hôn nhưng vẫn không thể thuyết phục được gia đình hai bên..
Kết quả: 81, Thời gian: 0.0562

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt