TO NEW THINGS - dịch sang Tiếng việt

[tə njuː θiŋz]
[tə njuː θiŋz]
với những điều mới
to new things
với những điều mới mẻ
with something new
with novelties
với những thứ mới
to new things
cho những cái mới
for new ones
to new things

Ví dụ về việc sử dụng To new things trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He believes that the salient feature of a successful society is the ability to adapt to new things and ways.
Ông ta tin tưởng rằng điểm đặc trưng nổi bật của một xã hội thành công là có khả năng để thích ứng với những thứ mới và đường lối mới..
more open to new things.
cởi mở hơn với những điều mới.
at the same time open your eyes to new things;
mở mắt ra với những điều mới mẻ;
To really feel confident, you have to keep challenging yourself to new things and learn new things..
Để thực sự cảm thấy tự tin, bạn phải không ngừng thử thách bản thân với những điều mới mẻ và học hỏi những điều mới..
Generally, Chinese are more receptive to new things and more tolerant of imperfect products, including mobile apps.
Nói chung, người Trung Quốc dễ tiếp nhận những điều mới và khoan dung hơn với các sản phẩm không hoàn hảo, bao gồm cả các ứng dụng di động.
If you dedicate time to new things related to areas of strength, then you will grow as a leader.
Nếu bạn dành thời gian cho những thứ mới liên quan tới lĩnh vực thế mạnh của mình, bạn sẽ trưởng thành hơn nhiều.
This makes Animation a career which is always introducing you to new things and allowing you to be creative.
Điều này làm cho Animation là một ngành nghề luôn luôn mang đến cho bạn những điều mới lạ và cho phép bạn sáng tạo tùy theo khả năng của mình.
I'm open to new things and new functions are intuitive anyway even if their location has changed a bit.
Tôi mở cửa cho những điều mới và chức năng mới trực quan nào ngay cả khi vị trí của họ đã thay đổi một chút.
May we know how to open ourselves to new things, but only those that come from God.
Ước mong sao chúng ta biết mở lòng trước những điều mới lại, nhưng là những điều đến từ Thiên Chúa.
Is that I'm just really resistant to new things. What I realized is that one of my problems.
Là tôi chỉ dị ứng với những cái mới. Tôi nhận ra một trong những vấn đề của tôi.
It makes you open to new things, and it makes you able to understand things..
Nó giúp bạn cởi mở với điều mới, và nó giúp bạn thấu hiểu nhiều điều..
If you dedicate time to new things related to your strong areas, you'll grow as a leader.
Nếu bạn dành thời gian cho những thứ mới liên quan tới lĩnh vực thế mạnh của mình, bạn sẽ trưởng thành hơn nhiều.
We tend to new things because we are born for great things," wrote Don Tonino(There is no loyalty without risk, 2000, 34).
Đức Don Tonino viết,“ Chúng ta hướng đến những sự mới mẻ vì chúng ta được sinh ra cho những điều lớn lao”( Non c' è fedeltà senza rischio, 2000, 34).
survive in today's online marketing world, we have to be opened to new things and adapt to changes through learning.
chúng ta phải mở ra những điều mới và thích nghi với những thay đổi thông qua học tập.
Get in touch with your roots, but at the same time open your eyes to new things;
Hãy gắn liền với cội nguồn của các con, nhưng đồng thời hãy mờ tầm mắt của các con ra cho điều mới mẻ;
you look forward to new things every day.
bạn mong chờ những điều mới mỗi ngày.
then you have to be open to new things, not be afraid to look at the world like a kid, and to find new uses for old things..
bạn cần phải cởi mở với những điều mới lạ, không ngần ngại khi phải khám phá thế giới như một đứa trẻ, và tìm cách sử dụng lại những vật dụng cũ.
Although you should still challenge yourself to new things and continue to outdo yourself to build your skills, contribute to your company, and to keep yourself from getting bored.
Mặc dù bạn vẫn nên thử thách bản thân với những điều mới mẻ và tiếp tục vượt qua bản thân để xây dựng kỹ năng, đóng góp cho công ty của bạn, và giữ cho bản thân không bị chán.
at the same time open your eyes to new things; bring the old and the new together
mở mắt ra với những điều mới mẻ; mang theo cả cái cũ
Huyen said that Vietnam is capable of catching up with the 4.0 industrial revolution's pace, because Vietnamese engineers“now are very sensitive to new things, eager to learn and can quickly adapt to new circumstances”.
Việt Nam có khả năng bắt kịp bước đi của cách mạng công nghiệp 4.0 bởi các kỹ su Việt Nam hiện tại rất nhạy cảm với những thứ mới, khao khát học hỏi và thích nghi nhanh nhạy với hoàn cảnh mới..
Kết quả: 64, Thời gian: 0.0623

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt