TO RETURN TO VIETNAM - dịch sang Tiếng việt

[tə ri't3ːn tə ˌviet'nɑːm]
[tə ri't3ːn tə ˌviet'nɑːm]
trở về việt nam
return to vietnam
back to vietnam
went back to vietnam
returned to viet nam
to return to việt nam
trở lại việt nam
back to vietnam
return to vietnam
coming back to vietnam
went back to vietnam
returned to việt nam
to return to viet nam
quay trở lại việt nam
returned to vietnam
coming back to vietnam
go back to vietnam
back to africa
come back to viet nam
quay lại việt nam
back to vietnam
returning to vietnam
come back to vietnam
to go back to vietnam
về việt nam
to vietnam
on viet-nam
about africa
to việt nam
to viet nam
about ukraine
about vietnamese
of zimbabwe
about colombia
to go to vietnam

Ví dụ về việc sử dụng To return to vietnam trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
two years later, decided to return to Vietnam to live.
anh quyết định trở về Việt Nam sinh sống.
Ho reportedly made the following remarks in 1946, shortly after he agreed to allow French troops to return to Vietnam.
Ông Hồ được cho là đã nói như sau vào năm 1946, ít lâu sau khi ông đồng ý cho phép quân đội Pháp trở lại Việt Nam: Các anh thật thiển cận!
Hung did not stay on to work in Silicon Valley but decided to return to Vietnam.
lũng Silicon Valley làm việc mà quyết định trở về Việt Nam.
After four years living on the island in such conditions, he voluntarily signed papers to return to Vietnam.
Sau bốn năm sống như vậy trên đảo, cuối cùng ông đã tự nguyện ký vào giấy đồng ý trở lại Việt Nam.
the investor may not need to return to Vietnam.
người đầu tư không cần trở về Việt Nam.
Ho reportedly made the following remarks in 1946, shortly after he agreed to allow French troops to return to Vietnam.
Ông Hồ được cho là đã nói như sau vào năm 1946, ít lâu sau khi ông đồng ý cho phép quân đội Pháp trở lại Việt Nam.
The students are scheduled to return to Vietnam in the morning of July 30./.
Dự kiến những cầu thủ này sẽ về đến Việt Nam vào sáng sớm mai( 30/ 8).
He wants to return to Vietnam and use data science to set up an environmental company.
Giấc mơ lớn của Thuận là trở về Việt Nam, sử dụng khoa học dữ liệu để tạo một công ty về môi trường.
PE is very afraid to return to Vietnam to create more evidence with PA.
PE rất sợ là phải quay về Việt Nam để tạo thêm bằng chứng cùng PA.
He attempted to return to Vietnam but was not able to do so until 1990.
Ông cố gắng tìm đủ mọi cách quay trở về Việt Nam nhưng không thành mãi cho đến năm 1990.
Recipients must intend to return to Vietnam immediately after receiving their degree to apply their new knowledge to advancing Vietnam..
Ứng viên được chọn phải có ý định quay trở về Việt Nam ngay sau khi tốt nghiệp để áp dụng kiến thức nhằm thúc đẩy sự phát triển tại Việt Nam..
So, our time in Brazil run out, we got the car back São Paulo International Airport/ Guarulhos to return to Vietnam.
Vậy là quãng thời gian của chúng tôi ở Brazil đã hết, chúng tôi lại lên xe quay trở lại sân bay quốc tế São Paulo/ Guarulhos để trở về Việt Nam.
explore the flavors of Vietnamese sidewalk cuisine, he invited some friends to return to Vietnam.
ăn vỉa hè Việt, anh đã rủ một số người bạn quay trở lại Việt Nam.
he invited some friends to return to Vietnam.
anh đã mời một số bạnquay lại Việt Nam.
leave soon for France, and that he hoped eventually to return to Vietnam.
ông hy vọng cuối cùng sẽ quay lại Việt Nam.
urging them to return to Vietnam and promising an end to persecution, according to the Jesuit Refugee Service.
thúc giục họ trở về Việt Nam và hứa chấp dứt tình trạng ngược đãi, theo tổ chức Phục vụ Tị nạn dòng Tên.
While the Vietnamese police attempted to persuade the Montagnards to return to Vietnam, the asylum seekers refused for fear of what might happen if they returned, they told RFA.
Trong khi cảnh sát Việt đã cố gắng thuyết phục người Thượng trở về Việt Nam, những người tìm kiếm tị nạn từ chối vì sợ những gì có thể xảy ra nếu họ trở lại, họ nói với RFA.
I decided to return to Vietnam to give the same opportunities and to make a difference to the young people of
tôi quyết định trở lại Việt Nam để mang lại cơ hội tương tự như vậy
strongly supports human rights, Dinh Thao chose to return to Vietnam to fight on her own turf,
cô Đinh Thảo đã chọn trở về Việt Nam để đấu tranh trên chính quê hương của mình,
Mr. William Reginald Coward(Reggie), who left Vietnam to unite with his family in America in July 2016, is going to return to Vietnam from May 29 till June 25, 2017.
đã rời Việt Nam về Mỹ đoàn tụ với gia đình vào tháng 7/ 2016, sẽ trở lại Việt Nam từ ngày 29/ 5 đến 25/ 06/ 2017.
Kết quả: 86, Thời gian: 0.0503

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt