TO USE THE TECHNOLOGY - dịch sang Tiếng việt

[tə juːs ðə tek'nɒlədʒi]
[tə juːs ðə tek'nɒlədʒi]
để sử dụng công nghệ
to use technology
to utilise the technology
dùng công nghệ
use technology
to take the technology
use tech

Ví dụ về việc sử dụng To use the technology trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Fitbit's current products and branding or whether it plans to use the technology that it's going to acquire to create a new line of Google smartwatches and other devices.
liệu họ có kế hoạch sử dụng công nghệ mà nó sẽ mua để tạo ra một dòng smartwatch mới của mình.
this Force Touch and Apple refers to it as 3D Touch, Samsung could decide to use the technology to eliminate navigation buttons on its mid to high-end Android models.
3D Touch, Samsung có thể quyết định sử dụng công nghệ này để loại bỏ các nút điều hướng trên các mô hình Android trung và cao cấp.
Transfer of the right to use a technology means an entity as stipulated in article 8 of this Law permits another entity to use the technology in accordance with clause 2 of this article
Chuyển giao quyền sử dụng công nghệ là việc tổ chức, cá nhân quy định tại Điều 8 của Luật này cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng công nghệ theo quy định tại khoản 2 Điều này
country to use AI, and a month later, Indonesia's UMBRA became the country's pioneering law firm to use the technology.
Indonesia ED UMBRA trở thành công ty luật tiên phong của đất nước sử dụng công nghệ này.
to connect their computers at home, and some cities are trying to use the technology to provide free or low-cost Internet access to residents.
một số thành phố đang cố gắng sử dụng công nghệ để cung cấp truy cập Internet miễn phí hoặc chi phí thấp cho người dân.
In the summer of 2012, when Soderbergh was promoting Magic Mike, Silver approached him with a fairly rudimentary idea to use the technology available through smartphones and apps to let viewers interact more directly with the characters they were watching.
Vào mùa hè năm 2012, khi Soderbergh đang quảng bá cho Magic Mike Silver đã tiếp cận anh với một ý tưởng khá nguyên sơ để sử dụng công nghệ hiện có thông qua điện thoại thông minh và ứng dụng để cho phép người xem tương tác trực tiếp với các nhân vật họ đang xem.
A team of about 20 people contribute to helping in an elaborate due-diligence process aimed at ensuring that any exchange who wants to use the technology that scans for fraudulent transaction patterns is both technically capable, and morally inclined to use the powerful software wisely.
Một nhóm khoảng 20 người góp phần giúp đỡ trong một quy trình thẩm định công phu nhằm đảm bảo rằng bất kỳ trao đổi nào muốn sử dụng công nghệ quét mẫu giao dịch gian lận đều có khả năng về mặt kỹ thuật và có khuynh hướng sử dụng phần mềm mạnh mẽ một cách khôn ngoan.
dubbed UAE 2031, outlining plans to use the technology to make governance more efficient
vạch ra kế hoạch sử dụng công nghệ để quản trị hiệu quả hơn
A team of about 20 people contribute to an elaborate due-diligence process aimed at ensuring that any exchange that wants to use the technology, which scans for fraudulent transaction patterns, is technically capable and morally inclined….
Một nhóm khoảng 20 người góp phần giúp đỡ trong một quy trình thẩm định công phu nhằm đảm bảo rằng bất kỳ trao đổi nào muốn sử dụng công nghệ quét mẫu giao dịch gian lận đều có khả năng về mặt kỹ thuật và có khuynh hướng sử dụng phần mềm mạnh mẽ một cách khôn ngoan.
A team of about 20 people contribute to an elaborate due-diligence process aimed at ensuring that any exchange that wants to use the technology, which scans for fraudulent transaction patterns, is technically capable and morally inclined to use the powerful software wisely.
Một nhóm khoảng 20 người góp phần giúp đỡ trong một quy trình thẩm định công phu nhằm đảm bảo rằng bất kỳ trao đổi nào muốn sử dụng công nghệ quét mẫu giao dịch gian lận đều có khả năng về mặt kỹ thuật và có khuynh hướng sử dụng phần mềm mạnh mẽ một cách khôn ngoan.
A team of about 20 people contributes to an elaborated due-diligent process aimed at ensuring that any exchange that aims to use the technology, which scans for fraudulent transaction patterns, is technically capable and morally inclined to use the powerful software wisely and safely.
Một nhóm khoảng 20 người góp phần giúp đỡ trong một quy trình thẩm định công phu nhằm đảm bảo rằng bất kỳ trao đổi nào muốn sử dụng công nghệ quét mẫu giao dịch gian lận đều có khả năng về mặt kỹ thuật và có khuynh hướng sử dụng phần mềm mạnh mẽ một cách khôn ngoan.
Ericsson had said in its filing to a U.S. district court in January that Apple's license to use the technology developed by the Swedish firm had expired, and that two years of negotiations had not led to a new deal.
Hồi tháng Một, Ericsson đã đệ đơn khiếu nại tới một tòa án Mỹ, cho rằng giấy phép để Apple sử dụng các công nghệ được phát triển bởi hãng công nghệ Thụy Điển này đã hết hạn, và rằng hai năm đàm phán giữa hai hãng đã không dẫn đến một thỏa thuận mới.
Ericsson said in its filing to a U.S. District that Apple's licence to use the technology developed by the Swedish firm had expired, and that two years of negotiations had not resulted in a new deal.
một tòa án Mỹ, cho rằng giấy phép để Apple sử dụng các công nghệ được phát triển bởi hãng công nghệ Thụy Điển này đã hết hạn, và rằng hai năm đàm phán giữa hai hãng đã không dẫn đến một thỏa thuận mới.
a facial payment system, and more than 100 million Chinese have registered to use the technology.
đã có hơn 100 triệu người Trung Quốc đăng ký sử dụng công nghệ này.
more than 100 million Chinese have registered to use the technology.
hơn 100 triệu người Trung Quốc đã đăng ký sử dụng công nghệ này.
more than 100 million Chinese have registered to use the technology.
hơn 100 triệu người Trung Quốc đã đăng ký sử dụng công nghệ này.
the decision is necessary as part of a contract that we have with you,(2) we have your explicit consent, or(3) we are required by law to use the technology.
chúng tôi có sự chấp thuận rõ ràng của bạn hoặc( 3) chúng tôi phải sử dụng công nghệ theo yêu cầu của luật pháp.
Marc Rotenberg, President of the non-profit privacy advocacy group Electronic Privacy Information Center, noted that Apple's iPhoto software gave users control over facial recognition technology by letting them elect whether or not to use the technology with their personal photo collections.
Chủ tịch tổ chức phi lợi nhuận Electric Privacy Information Center, Marc Rotenberg đã lưu ý:“ Phần mềm iPhoto của Apple cho phép người dùng kiểm soát nhận diện khuôn mặt bằng cách cho phép họ chọn có hoặc không sử dụng công nghệ này với bộ sưu tập ảnh cá nhân của họ.
the Tokyo Electric Power Company(TEPCO) plans to use the technology to prevent a recurrence of the disaster in 2011, when a leak
có kế hoạch sử dụng công nghệ này để ngăn chặn sự tái diễn thảm họa trong năm 2011,
Akifumi Tamaoki, general manager of Toyota's Partner Robot division said,“The Partner Robot team members are committed to using the technology in T-HR3 to develop friendly and helpful robots that coexist with humans
Akifumi Tamaoki- Trưởng bộ phận Partner Robot cho biết:” Các thành viên của Partner Robot luôn hướng tới việc sử dụng những công nghệ trên T- HR3 để phát triển những chú robot thân thiện
Kết quả: 121, Thời gian: 0.0436

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt