TOXINS - dịch sang Tiếng việt

['tɒksinz]
['tɒksinz]
độc tố
toxin
toxicity
toxicology
tox
toxocar
mycotoxins
chất độc
poison
toxin
toxic
poisonous substance
toxicology
venom
toxicants

Ví dụ về việc sử dụng Toxins trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Other things to avoid are the toxins in your food, water,
Các thứ khác buộc phải tránh là những độc tố trong thực phẩm,
Lucky for us, we can treat all those toxins with the same thing: chelation.
May là có thể chữa tất cả các loại chất độc đó chỉ bằng một thứ: chelat hóa.
Did you know that we are exposed to 82,000 different toxins, chemically-based products and processed foods in our environment weekly?
Bạn có biết, chúng ta đối mặt với 82,000 loại độc chất khác nhau đến từ các sản phẩm hóa học và các thực phẩm chế biến con người sử dụng hàng ngày?
There are toxins from yeast, there are toxins from bacteria that are known to actually cause imbalances in brain chemistry.
những chất độc từ nấm men, có độc tố từ vi khuẩn được biết thực sự đã gây ra sự mất cân bằng hóa học trong não.
Moreover, it helps eliminate harmful toxins from the body and speed up recovery.
Điều này cũng giúp loại bỏ độc tố độc hại khỏi cơ thể và tăng tốc độ phục hồi.
through the kidneys and will remove toxins and waste products out
sẽ được loại bỏ những chất độc và các chất cặn ra ngoài
A baby is also sensitive to toxins from the food that you eat, such as mercury
Thai nhi cũng sẽ rất nhạy cảm với những chất độc từ thực phẩm
seeped blood and pus from the toxins in the fake leather,
rỉ máu và mủ do độc tố trong tấm da giả,
Plus, it helps get rid of harmful toxins, which is essential to remain healthy throughout the year.
Thêm vào đó, nó giúp loại bỏ độc tố độc hại, là điều cần thiết để duy trì sức khỏe trong suốt cả năm.
If we are filling our bodies and minds with toxins, it is no surprise that the world around us also becomes poisoned.
Nếu chúng ta lấp đầy thân thể và tâm thức chúng ta với những độc tố, thì chẳng có gì ngạc nhiên rằng thế giới chung quanh chúng ta cũng trở nên độc hại.
These then often form bacterial toxins, which are in turn heat-stable- like cereulides.
Những chất này sau đó thường hình thành nên các vi khuẩn có hại có khả năng ổn định nhiệt- như cereulides chẳng hạn.
In addition, the circulating tank is also the place where the toxins are fixed for biological treatment process, making the performance of this process better.
Ngoài ra, bể điều lưu còn là nơi cố định các độc chất đối với quá trình xử lý sinh học làm cho hiệu suất của quá trình này tốt hơn.
Your baby is also sensitive to toxins from the foods that you eat, such as mercury
Thai nhi cũng sẽ rất nhạy cảm với những chất độc từ thực phẩm
Those crystallized toxins are what the kidney stone is made of,
Những chất tinh thể kết tinh là những gì
Toxins in foods have come under suspicion in a few cases of dementia.
Độc tố toxin trong thực phẩm được xếp vào mối nghi ngờ trong một số trường hợp mất trí nhớ.
Investigations since have revealed the site is heavily polluted with dangerous toxins leaking from corroding waste containers buried underground.
Các cuộc điều tra cho thấy khu vực bị ô nhiễm nặng nề với các chất nguy hiểm rò rỉ từ thùng chứa chất thải được chôn dưới đất.
Toxins like DDT can diffuse into fat, and are usually stored
Vì chất độc như thuốc DDT có thể ngấm vào chất dầu,
It removes toxins, cleanses, and it can be used as a preventive measure.
Nó loại bỏ chất độc, chất tẩy rửa và nó có thể được sử dụng như là một biện….
This includes mercury and toxins that can lead to ciguatera or scombroid poisoning.
Các chất này bao gồm thủy ngân và các chất có thể dẫn đến ngộ độc ciguatera hoặc scombroid.
The reaction to these toxins, it is said, leads a child to act in a certain way.
Phản ứng với các chất này khiến bé hành động theo một cách nhất định.
Kết quả: 3624, Thời gian: 0.0509

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt