USE MOUSE - dịch sang Tiếng việt

[juːs maʊs]
[juːs maʊs]
sử dụng chuột
use the mouse
using rats
utilizing the mouse
mouse usage
dùng chuột
use the mouse
use rats
use mouse
use chuột
sử dụng mouse

Ví dụ về việc sử dụng Use mouse trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Rating: 80.87% with 669 votes Help Wheely pass through the new fairytale Control: Use Mouse to interact.
Rating: 80.59% with 608 votes Trợ giúp Wheely đi qua Control chuyện cổ tích mới: Sử dụng chuột để tương tác.
AWDS to scroll the game(or move mouse to edges of screen), Use Mouse to click area
di chuyển chuột đến các cạnh của màn hình), Sử dụng chuột để bấm vào khu vực
drive your vehicle you have to use your arrow keys, use mouse to interact when it's needed,
bạn phải sử dụng các phím mũi tên, sử dụng chuột để tương tác khi nó cần thiết,
You can use mouse to work on the main window of the program or use hotkeys to control its tools
Bạn có thể sử dụng chuột để thao tác trên cửa sổ chính của chương trình
Use mouse to make Crabs toward each other and finish level.
Sử dụng chuột để làm cho cua đối với từng cấp khác
you have to use arrow keys, use space bar to activate nitro and use mouse for aiming and shooting.
sử dụng không gian thanh để kích hoạt nitro và sử dụng chuột để mục tiêu và bắn.
Iron Man have a mission in Mars, where he have to extirpate all enemy by shoot them by use mouse to fly in the space,
Iron Man có một nhiệm vụ trong Mars, nơi ông phải trừ tận tất cả các kẻ thù bằng cách bắn chúng bằng cách sử dụng chuột để bay trong không gian,
You have to use mouse to play this game, click on objects
Bạn có thể sử dụng chuột để chơi trò chơi này,
Drag the pieces into right position using mouse….
Kéo các mảnh vào đúng vị trí bằng cách sử dụng chuột.
How to rename worksheet without using mouse in Excel?
Làm thế nào để đổi tên bảng tính mà không sử dụng chuột trong Excel?
I thought we were using mice?
Tôi tưởng chúng ta đang dùng chuột?
Drag the pieces into the right position using mouse.
Kéo các mảnh vào đúng vị trí bằng cách sử dụng chuột.
throw kitty using mouse clicks.
ném kitty bằng cách nhấp chuột.
The Web… Using mouse… mices… using mice.
Lên mạng… sử dụng chuột… chuột nhắt chứ… sử dụng chuột nhắt.
Big cats, like jaguars, tigers and even lions use mice to supplement their diet, especially when other food sources are scarce.
Các loài mèo to hơn, như báo đốm, hổ và thậm chí sư tử cũng sử dụng chuột để bổ sung vào chế độ ăn uống, đặc biệt khi các nguồn thức ăn khác khan hiếm.
Unlike older video games that used mouse, virtual reality games were more focused on working together as a group.
Không giống như những videogames cũ sử dụng chuột, những game thực tế ảo này tập trung hơn vào làm việc nhóm.
with such mobile devices, you can't use mice with iPads.
bạn không thể dùng chuột cho iPad.
The content can be viewed using mouse or finger on touch-enabled devices and does not require
Các nội dung có thể được xem bằng cách sử dụng chuột hoặc trên các thiết bị cảm ứng
Flash was designed for the desktop era of PC's using mice, not for touch screens using fingers.
Flash được thiết kế dành cho máy tính PC dùng chuột, không dành cho màn hình cảm ứng dùng ngón tay.
Create wall by draw straight, round, or slopping with precise dimensions using mouse or keyboard.
Vẽ bức tường thẳng, tròn hoặc dốc với kích thước chính xác bằng cách sử dụng chuột hoặc bàn phím.
Kết quả: 113, Thời gian: 0.0354

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt