WANT TO DO WHEN - dịch sang Tiếng việt

[wɒnt tə dəʊ wen]
[wɒnt tə dəʊ wen]
muốn làm khi
want to do when
would like to do when
wanna do when

Ví dụ về việc sử dụng Want to do when trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
from seeing better alternatives. It is therefore necessary to think consciously of what we want to do when we have free time.
cần phải suy nghĩ một cách có ý thức về những gì chúng ta muốn làm khi có thời gian rảnh.
can help you know what to prepare for, as well as assist you to choose what you truly want to do when investing in to your destination.
giúp bạn chọn những bạn thực sự muốn làm gì khi bạn nhận được đến đích của bạn.
yourself will help you know what to expect, as well as help you choose what you really want to do when you get to your destination.
giúp bạn chọn những bạn thực sự muốn làm gì khi bạn nhận được đến đích của bạn.
will assist you to know what to anticipate, as well as help you choose what you truly want to do when you are getting to the destination.
giúp bạn chọn những bạn thực sự muốn làm gì khi bạn nhận được đến đích của bạn.
the opposite from the things that the Holy Spirit tells us to do; and the good things we want to do when the Spirit has his way with us are just the opposite of our natural desires.
những điều tốt lành chúng ta muốn làm khi Thánh Linh đi cùng chúng ta là điều nghịch lại với những ưa muốn tự nhiên của chúng ta.
It's what I wanted to do when I grew up.”.
Đó là nghề tôi muốn làm khi lớn lên.”.
These are all things I wanted to do when I was younger.
Đó đều là những thứ tôi muốn làm khi còn trẻ.
Like you wanted to do when you were a kid?
Như cậu từng muốn thế khi còn là cô bé ấy, nhớ chứ?
The last thing an employee wants to do when complaining about harassment or discrimination is to isolate themselves from his/her co-workers or supervisors.
Điều cuối cùng một nhân viên muốn làm khi phàn nàn về quấy rối hoặc phân biệt đối xử là để cô lập mình khỏi cô ấy/ anh đồng nghiệp hoặc người giám sát.
The last thing an employee wants to do when complaining about harassment or discrimination is to alienate themselves from his/her co-workers or supervisors.
Điều cuối cùng một nhân viên muốn làm khi phàn nàn về quấy rối hoặc phân biệt đối xử là để cô lập mình khỏi cô ấy/ anh đồng nghiệp hoặc người giám sát.
It's selfish to make sure your child does the things you wanted to do when you were a child.
Sẽ thật ích kỷ khi bắt ép con làm những chuyện bạn muốn làm khi còn nhỏ.
As he once said,“I came out of the cinema knowing that was what I wanted to do when I grew up.”.
Sau khi xem bộ phim và bước ra khỏi rạp, tôi nhớ mình đã nói:‘ Đó chính là những gì mình muốn làm khi lớn lên'”.
But realistically, I did exactly what I wanted to do when I wanted to..
Nhưng thực tế, tôi đã làm chính xác những gì tôi muốn làm khi tôi muốn..
Just a month before you died, you made me draw up a list of things you wanted to do when you got out of the hospital.
Một tháng trước khi mất, em đã nói với chị cả một danh sách những thứ mà em muốn làm khi rời bệnh viện.
When I was in the third grade, our teacher had us write a paper on what we wanted to do when we grew up.
Khi tôi học lớp tám, giáo viên của tôi đã yêu cầu chúng tôi viết một tác phẩm về những gì chúng tôi muốn làm khi chúng tôi lớn lên.
I have ended up doing exactly what I wanted to do when I was in my early twenties- photography and writing!
Nhưng cuối cùng thì tôi đã làm chính xác việc mà tôi muốn làm lúc tôi mới 20 tuổi: đó là chụp ảnh và viết lách!
When I was at school I was asked by my careers teacher what I wanted to do when I grew up, and I answered without hesitation,“make video games”.
Lửa Hận Tình Thù Khi tôi còn đi học tôi đã hỏi giáo viên sự nghiệp của tôi những gì tôi muốn làm khi tôi lớn lên, và tôi đã trả lời không chút do dự," làm cho trò chơi video".
so the last thing that I wanted to do when I went home was watch television,” said Fiona Hill,
điều cuối cùng tôi muốn làm khi về nhà là xem tivi", Fiona Hill,
This was what I wanted to do when I was young
Đây là những gì tôi muốn làm khi còn trẻ,
This was what I wanted to do when I was young,
Đây là những gì tôi muốn làm khi còn trẻ,
Kết quả: 58, Thời gian: 0.0424

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt