WAS DESIGNED TO PROVIDE - dịch sang Tiếng việt

[wɒz di'zaind tə prə'vaid]
[wɒz di'zaind tə prə'vaid]
được thiết kế để cung cấp
is designed to provide
is designed to offer
is designed to deliver
is designed to give
is intended to provide
is engineered to provide
are engineered to deliver
is designed to supply
nhằm cung cấp
in order to offer
aims to provide
is intended to provide
aims to offer
seeks to provide
are meant to provide
aims to deliver
is intended to give
aims to supply
is designed to provide

Ví dụ về việc sử dụng Was designed to provide trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
YouTube Red was designed to provide ad-free streaming to all videos, rather than just music content.
YouTube đỏ được thiết kế để cung cấp trực tuyến quảng cáo miễn phí cho tất cả các video, thay vì chỉ là nội dung âm nhạc.
Commissioned by Dell, the 2014 International Tablet Survey of Information Technology Decision Makers(ITDMs) in 10 countries was conducted online by Harris Poll in 2014 and was designed to provide insights and feedback regarding tablet usage for workplace productivity.
Được ủy quyền bởi Dell, Khảo sát Tablet quốc tế 2014 của ITDMs tại 10 quốc gia được tiến hành trực tuyến của Harris Poll vào mùa hè năm 2014, và được thiết kế để cung cấp những hiểu biết và kiến phản hồi của ITDMs về việc sử dụng máy tính bảng tại nơi làm việc.
Later, BPM and BTM were succeeded by the Universal Time-Sharing System(UTS); it was designed to provide multi-programming services for online(interactive) user programs in addition to batch-mode production jobs, It was succeeded by the CP-V operating system,
Sau đó, BPM và BTM đã thành công nhờ Universal Time- Sharing System( UTS); nó được thiết kế để cung cấp các dịch vụ đa lập trình cho các chương trình người dùng trực tuyến( tương tác)
They were designed to provide information to answer common questions.
Chúng được thiết kế để cung cấp thông tin để trả lời các câu hỏi phổ biến.
The sleeper cabins were designed to provide a luxurious travel experience.
Các cabin ngủ được thiết kế để cung cấp một trải nghiệm du lịch sang trọng.
A backup power system should be designed to provide electricity to only the most important pieces of equipment in a building.
Một hệ thống điện dự phòng nên được thiết kế để cung cấp điện để chỉ những phần quan trọng nhất của thiết bị trong một tòa nhà.
Pneumatic tires, on the other hand, are often filled with air and are designed to provide greater under clearance for your machine.
Mặt khác, lốp khí nén thường chứa đầy không khí và được thiết kế để mang lại khoảng trống lớn hơn cho máy của bạn.
Ultrasonic sensors can be designed to provide point level control, continuous monitoring, or a combination of both.
Cảm biến siêu âm có thể được thiết kế để cung cấp điều khiển mức điểm, giám sát liên tục hoặc cả hai.
It should be designed to provide good user experience, at the same
Nó nên được thiết kế để cung cấp trải nghiệm người dùng tốt,
Generally speaking, of course, Hollywood entertainment is designed to provide audiences with a temporary vacation from the real world with its endless parade of gloomy headlines.
Nói chung, tất nhiên, giải trí Hollywood nhằm cung cấp cho khán giả một kỳ nghỉ tạm thời từ thế giới thực với cuộc diễu hành bất tận các tít báo ảm đạm.
The H-6/CJ-10 combination is designed to provide China with a long-range, precision strike capability against targets on the ground.
Sự kết hợp giữa H- 6/ CJ- 10 được thiết kế để mang lại cho Trung Quốc khả năng tấn công tầm xa và chính xác các mục tiêu trên mặt đất.
This program was design to provide students with effective management working skills that is necessary for the 21st century work place.
Chương trình này được thiết kế để cung cấp cho sinh viên những kỹ năng quản lý hiệu quả làm việc đó là cần thiết cho nơi làm việc của thế kỷ 21.
It is designed to provide funds for eligible organizations to serve nutritious meals to low-income children when school is not in session.
Chương trình này nhằm cung cấp kinh phí cho các tổ chức đủ tiêu chuẩn để phục vụ bữa ăn lành mạnh cho trẻ em có thu nhập thấp trong thời gian nhà trường đóng cửa.
The 12-month International MBA program has been designed to provide you will all the tools you need to reach your career goals.
Chương trình MBA quốc tế 12 tháng đã được thiết kế để cung cấp cho bạn tất cả các công cụ bạn cần để đạt được mục tiêu nghề nghiệp của mình.
Activities that are micro-learning based usually feature short-term lessons, projects, or coursework that is designed to provide the student with‘bits' of information.
Các hoạt động microlearning thường được thiết kế phù hợp với các bài học, dự án hay khóa học ngắn hạn nhằm cung cấp cho người học nhiều‘ gói' thông tin.
GlassOuse has a rechargeable battery that's designed to provide 15 hours of use per charge.
GlassOuse có pin sạc được thiết kế để cung cấp 15 giờ sử dụng cho mỗi lần sạc.
micro-learning based usually feature short term lessons, projects or coursework that is designed to provide the student with bits of information.
dự án hay khóa học ngắn hạn nhằm cung cấp cho người học nhiều‘ gói' thông tin.
Philips LEDs were designed to provide a consistent quality of light over time.
Bóng đèn LED của Philips được thiết kế để cung cấp chất lượng ánh sáng ổn định theo thời gian.
This makes sense considering that it's designed to provide a different, supplemental experience.
Điều này có ý nghĩa khi xem xét nó được thiết kế để cung cấp một trải nghiệm bổ sung, khác biệt.
The MSc Global Marketing has been designed to provide you with an integrated knowledge of the contemporary theories and practices utilised within the industry.
MSc Global Marketing đã được thiết kế để cung cấp cho bạn kiến thức tích hợp về các lý thuyết và thực tiễn đương đại được sử dụng trong ngành.
Kết quả: 56, Thời gian: 0.0454

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt