WE ALWAYS PUT - dịch sang Tiếng việt

[wiː 'ɔːlweiz pʊt]
[wiː 'ɔːlweiz pʊt]
chúng tôi luôn đặt
we always put
we always place
we always set
we often put

Ví dụ về việc sử dụng We always put trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We always put the customer.
We always put it out on the table.
Chúng tôi luôn đặt nó trên bàn.
We always put ourselves in the customer position.
Chúng tôi luôn đặt mình vào vị trí khách hàng.
We always put the quality as the first consideration.
Chúng tôi luôn đặt chất lượng là sự cân nhắc đầu tiên.
We always put the customer on the first place.
Chúng tôi luôn đặt khách hàng lên hàng đầu.
And we always put quality in the 1st position.
Chúng tôi luôn đặt chất lượng tốt ở vị trí số một.
We always put the interests of our customers first.
Chúng tôi luôn đặt quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu.
We always put human safety right up top.".
Chúng tôi luôn đặt sự an toàn lên trên hết”.
We always put our minds to everything we have done.
Chúng tôi luôn đặt cái tâm vào những điều chúng tôi làm.
We always put good quality in the number one position.
Chúng tôi luôn đặt chất lượng tốt ở vị trí số một.
At Arco, we always put our customers above everything else.
Với Htechcom, chúng tôi luôn đặt khách hàng của mình lên trên hết.
We always put ourselves are customers when supply goods and service.
Chúng tôi luôn đặt mình vào vai trò là khách hàng khi cung cấp hàng hóa và dịch vụ.
We always put the concept"environmental protection" into our production management.
Chúng tôi luôn đặt khái niệm" bảo vệ môi trường" vào quản lý sản xuất của chúng tôi..
We always put our customers first because there are number one priority.
Chúng tôi luôn đặt tiêu chí vì khách hàng là số một.
As a team, we always put the needs of Cynson's first.
Là một nhóm, chúng tôi luôn đặt nhu cầu của Cynson lên hàng đầu.
As a team, we always put the needs of Xinsheng's first.
Với tư cách là một đội, chúng tôi luôn đặt nhu cầu của Xinsheng lên hàng đầu.
We always put prestige of the company in all of our actions.
Chúng tôi đặt uy tín của mình lên hàng đầu trong mọi hành động.
We always put ourselves in position to customers in resolving customer issues presented.
Chúng tôi luôn đặt mình vào vị trí khách hàng khi giải quyết những vấn đề khách hàng đưa ra.
We always put benefit of customer to head. We take care of customer.
Chúng tôi luôn lấy lợi ích của khách hàng làm ưu tiên hàng đầu.
That's why we always put friends and family at the core of the experience.
Đó là lí do vì sao chúng tôi luôn đặt bạn bè và gia đình làm điểm cốt lõi của trải nghiệm.
Kết quả: 3407, Thời gian: 0.0524

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt