WE GET SICK - dịch sang Tiếng việt

[wiː get sik]
[wiː get sik]
chúng ta bị bệnh
we get sick
we are sick
we are ill
we have disease
chúng ta bị ốm
we are sick
we get sick
we are ill
us fall ill
chúng tôi ốm
chúng ta mắc bệnh
we get sick
get sick

Ví dụ về việc sử dụng We get sick trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
when we drink it, we get sick.
khi chúng ta uống vào, chúng ta mắc bệnh.
it's helpful to know a little about the immune system and why we get sick.
biết một chút về hệ miễn dịch và tại sao chúng ta bị bệnh.
When the blood doesn't circulate well, our organs can't function properly, and we get sick.
Khi máu không lưu thông, các cơ quan nội tạng không thể hoạt động đúng, và chúng ta bị bệnh.
we age and then we get sick and die.
chúng ta già đi và sau đó chúng ta bị bệnh và chết.
these systems don't work as well as they should and we get sick.
các hệ thống này không làm việc, cũng như họ phải và chúng ta bị bệnh.
We get sick, for example, due to the inhalation of large amounts of smoke produced by the fuels used for cooking and heating.
Chẳng hạn như, người ta bị bệnh từ việc hít thở một mức độ cao lượng khói từ các nhiên liệu dùng trong nấu nướng hay sưởi ấm.
We get sick, for instance, due to the inhalation of high amounts of smoke produced by fuels used for cooking or heating.
Chẳng hạn như, người ta bị bệnh từ việc hít thở một mức độ cao lượng khói từ các nhiên liệu dùng trong nấu nướng hay sưởi ấm.
help us stay healthy and recover faster once we get sick.
phục hồi nhanh hơn khi bị ốm.
from our jobs to our relationships, from what we eat and how we sleep to how often we get sick.
cách chúng ta ngủ đến mức độ thường xuyên bị bệnh.
And probiotics(the bacteria themselves) have been shown to help us recover faster, once we get sick.
Probiotics( tức là bản thân các vi sinh vật hữu ích) đã cho thấy khả năng giúp cho ta phục hồi nhanh chóng hơn khi mắc bệnh.
I feel good about the future knowing I have money aside in case we get sick or there is a wedding to celebrate.
Tôi cảm thấy an tâm khi nghĩ về tương lai vì mình có tiền tiết kiệm trong trường hợp chúng tôi bị bệnh hoặc có công việc đột xuất.
When the body's(immune system) weakens we get sick from one of a host of viruses, bacteria and fungi that already live within us
Khi hệ thống miễn dịch của cơ thể yếu đi, chúng ta bị bệnh từ một trong số các vi rút,
So today's reality is that if we get sick, the message is we will treat your symptoms, and you need to adjust to a new way of life.
Vì vậy ngày nay, thực tế nếu chúng ta bị ốm thì thông điệp là chúng ta sẽ chữa trị theo các triệu chứng và bạn cần điều chỉnh theo 1 lối sống mới.
By understanding why and how we get sick, we can change the way we treat illness and disease specific to certain geographical locations.
Bằng cách hiểu tại sao và như thế nào chúng ta bị bệnh, chúng ta có thể thay đổi cách chúng ta điều trị ốm đau và bệnh tật cụ thể cho một số vị trí địa lý nhất định.
when we get sick.
ăn khi bị ốm.
way we look and model disease, our ability to understand why we get sick, and even develop drugs.
lý giải tại sao chúng ta bị bệnh, và thậm chí là phát triển thuốc.
I understood why we got sick and how to become healthy again.
Tôi hiểu vì sao chúng ta bị ốm và làm sao để trở nên khoẻ mạnh trở lại.
I wouldn't be surprised if we got sick from it.
Vậy thì đừng ngạc nhiên nếu chúng ta mắc bệnh.
We got sick, of course.
Chúng tôi mắc bệnh, hiển nhiên là thế.
We got sick with ants, then we tried urine, helped.
Chúng tôi bị ốm với kiến, sau đó chúng tôi đã thử nước tiểu, giúp đỡ.
Kết quả: 46, Thời gian: 0.0507

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt