WE JUST STARTED - dịch sang Tiếng việt

[wiː dʒʌst 'stɑːtid]
[wiː dʒʌst 'stɑːtid]
chúng tôi chỉ mới bắt đầu
we're just getting started
we have only just started
we have only just begun
we are only just beginning
chúng tôi vừa bắt đầu
we have just started
chúng tôi mới khởi
chúng tôi chỉ lập

Ví dụ về việc sử dụng We just started trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We just started eating.
Mới bắt đầu ăn.
We just started looking.
Ta chỉ mới bắt đầu tìm.
Yeah, we just started to take it down.
Vâng, đang bắt đầu dỡ xuống.
Wait! We just started training.
Đợi đã! Ta vừa bắt đầu tập luyện mà.
We're good. We just started.
What? We just started filming?
Ta mới chỉ khởi quay mà. Cái gì?
We just started looking.- Well.
Ta chỉ mới bắt đầu tìm.
We just started filming. What?
Ta mới chỉ khởi quay mà. Cái gì?
We just started. So soon?
Sớm vậy sao? Ta vừa mới bắt đầu.
And then we just started looking.
Và sau đó cứ bắt đầu nhìn thôi.
We just started preparing for marriage.
Chỉ mới bắt đầu chuẩn bị kết hôn thôi.
What's the line that we just started with.
Cái câu mà ta vừa mới bắt đầu với.
Goodbye. We just started.
Tạm biệt. Ta mới bắt đầu mà.
We just started dating.
Chúng tôi mới bắt đầu hẹn hò.
We just started, and--.
We just started.
Ta mới bắt đầu mà.
We just started training two days ago.
Tôi mới chỉ bắt đầu tập luyện trong vòng 2 ngày qua.
The boys answered,“No, we just started.”.
Các bé trả lời,“ Không, chúng tớ vừa bắt đầu rồi.”.
We still do not have a winning strategy, we just started.
Chưa cuộc chiến nào giành thắng lợi, chúng ta mới bắt đầu thôi.
And once we went to breakfast, we just started….
Sau khi anh ta kết thúc bữa ăn sáng, tôi mới bắt đầu.
Kết quả: 75, Thời gian: 0.0588

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt