WENT TO THE STORE - dịch sang Tiếng việt

[went tə ðə stɔːr]
[went tə ðə stɔːr]
đến cửa hàng
to the store
to the shop
to the boutique
đi ra cửa hàng
went to the store
đi vào tiệm
went to the store

Ví dụ về việc sử dụng Went to the store trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Examples:“She went to the store.”.
Ví dụ:“ Ông ấy đã đi đến cửa hàng”.
Hey.- Hey. I, uh, never went to the store.
Chào. Tôi chưa đến cửa hàng đâu.
As usual I went to the store in search of a new shade,
Như thường lệ, tôi đến cửa hàng tìm kiếm một bóng mới,
I went to the store and gave the ticket to the clerk to check.
Tôi đến cửa hàng và đưa vé cho nhân viên bán hàng để kiểm tra.
I met by chance, went to the store to pick up for her hair something new.
tôi tình cờ gặp nhau, đi ra cửa hàng để chọn cho mình một cái gì đó tóc mới.
As soon as he saw the winning numbers, Truong went to the store and had the clerk print them- just to be certain, he said.
Ngay khi nhìn thấy những con số chiến thắng, ông Truong đã đến cửa hàng và nhờ nhân viên bán hàng in chúng ra- chỉ để chắc chắn, ông nói.
But Jonathan insisted on paying, so he went to the store and bought something he didn't need to make change.
Nhưng Jonathan thay vì trả tiền ngay, anh ấy đến cửa hàng và mua một món đồ không cần thiết để đổi lấy tiền lẻ.
I will not tell a heart-breaking story about how I went to the store for bread and returned home with 2 inverter split systems….
Tôi sẽ không kể một câu chuyện đau lòng về cách tôi đến cửa hàng để lấy bánh mì và trở về nhà với 2 hệ thống phân tách biến tần….
And that same year on Christmas Eve dad went to the store(I'll see you kids later).
Và cũng năm đó, vào đêm Giáng Sinh, ba đến cửa hàng( ba sẽ gặp tụi con sau nha).
The pair of jeans I bought for my son didn't fit him, so I went to the store and asked for.
Chiếc quần jean tôi mua cho con trai tôi không vừa với nó, vì thế tôi đến cửa hàng và yêu cầu.
But this shade is close to my heart after seeing Swatch and I went to the store.
Nhưng bóng này gần với trái tim tôi sau khi nhìn thấy Mẫu và tôi đến cửa hàng.
I already knew what I need from the machine, so I went to the store I saw and bought it.
Tôi đã biết điều gì tôi cần từ các máy, vì vậy tôi đến cửa hàng tôi đã thấy và đã mua nó.
I spent two hours cleaning and then went to the store to buy some clothes for him.
Tôi dành hai giờ lau dọn và sau đó đi đến cửa hàng để mua vài bộ quần áo cho ông cụ.
When my daughter and I took walks or went to the store, I allowed her to set the pace.
Khi con gái tôi và tôi đi bộ hoặc đi đến cửa hàng, tôi để cho con tự chọn tốc độ đi..
the old lady went to the store and bought twelve of the most expensive dog cookies.
bà già tới cửa hàng và mua 12 loại bánh đắt nhất cho chó.
The next day, the old lady went to the store and bought 12 of the most expensive dog cookies- one for each day of Christmas.
Ngày hôm sau, bà già tới cửa hàng và mua 12 loại bánh đắt nhất cho chó.
So we went to the store and bought a bunch of those spoons,
Chúng tôi đến tiệm tạp hóa,
Then the old woman went to the store and bought a piece of black sausage.
Sau đó bà lão đi đến cửa hàng và mua một miếng xúc xích đen.
saw the winning numbers, Truong went to the store and had the clerk print them- just to be certain, he said.
Truong đã đi đến cửa tiệmđã có người bán hàng in chúng ra-- chỉ để cho chắc, ông cho biết.
I went to the store and I just talked to them and told them what my plan was.
Tôi tới cửa hàng và nói chuyện với họ về kế hoạch của mình.
Kết quả: 84, Thời gian: 0.0442

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt