WHEN THERE IS NO - dịch sang Tiếng việt

[wen ðeər iz 'nʌmbər]
[wen ðeər iz 'nʌmbər]
khi không có
in the absence
if no
off without
as no
when there is no
when you don't have
if there is no
where there is no
while having no
even without
khi không còn
when no longer
when there is no
if there is no
when you don't have
once no longer
when it remains
khi chẳng có
when there is no
if there is
khi không có sự
when there is no
in the absence
khi không có không có
when there is no
khi có là không có
when there is no
lúc không có
time when there was no
at no
khi không hề

Ví dụ về việc sử dụng When there is no trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When there is no other way.
Nếu không còn cách nào khác.
Game will over when there is no space for new pieces.
Trò chơi sẽ kết thúc khi không có không gian cho các phần mới.
Trusting Even When There Is No Water To.
Cạn cho đến khi không còn nước để mất….
There is a state of timelessness only when there is no observer.
một trạng thái không thời gian chỉ khi nào không có người quan sát.
How to obtain letters of administration when there is no will.
Làm thế nào để được Letter of Administration( Nếu không có Will đính kèm).
A new thing can happen only when there is no fear.
Việc mới mẻ thể xảy ra chỉ khi nào không có sợ hãi.
Teacher: We can only be secure when there is no fear.
Giáo viên: Chúng ta thể được an toàn chỉ khi nào không có sợ hãi.
There can be no reconciliation when there is no repentance.
Không thể sự giải hòa nếu không có sự ăn năn.
There can be no deep disappointment when there is no deep love.
Không thể niềm thất vọng sâu xa nếu không có được tình yêu sâu thẳm.
Communion or relationship can exist only when there is no fear.
Hiệp thông hay sự liên hệ thể hiện diện chỉ khi nào không có sợ hãi.
How can the woman become a queen when there is no king?
Sao người phụ nữ đó làm vương phi được khi không có vua?
But it can happen only when there is no condemnation.
Nhưng nó thể xảy ra chỉ khi nào không có phê bình.
During the first year after planting water every 7 to 10 days when there is no rain.
Sau khi trồng 7- 10 ngày nếu không có mưa phải.
When there is no added tension, there is the opportunity for liberation,
Khi không còn căng thẳng thêm vào,
Obviously there is no love when there is no real respect, when you don't respect another, whether he is your servant
Dĩ nhiên không tình yêu khi chẳng có sự kính trọng thực thụ,
When there is no gap between the artist and the sound board,
Khi không còn khoảng cách giữa người nghệ sĩ
When there is no sea ice,
Khi không còn băng biển,
When there is no self knowledge,
Khi không có sự hiểu biết,
Sometimes I laugh even when there is no around thinking about all the funny things that you do just to make me happy.
Đôi khi em cười ngay cả khi chẳng có gì xung quanh mà suy nghĩ về tất cả những điều khôi hài anh làm chỉ để khiến em hạnh phúc.
When there is no gap between the artist and the sound board,
Khi không còn khoảng cách giữa người nghệ sĩ,
Kết quả: 931, Thời gian: 0.0825

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt