WHEN YOU HAVE MULTIPLE - dịch sang Tiếng việt

[wen juː hæv 'mʌltipl]
[wen juː hæv 'mʌltipl]
khi bạn có nhiều
when you have multiple
when you have more
when you have lots
if you have many
when you had much
where you have multiple

Ví dụ về việc sử dụng When you have multiple trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It also works when you have multiple images open at the same time.
Nó cũng làm việc khi bạn có nhiều bức ảnh được mở đồng thời 1 lúc.
There may be a situation when you have multiple duplicate records in a table.
thể tình huống khi bạn có nhiều bản ghi trùng lặp trong một bảng.
This is especially true when you have multiple websites hosted under the same small package.
Điều này đặc biệt đúng khi bạn có nhiều trang web được lưu trữ dưới cùng một gói nhỏ.
Debt settlement works best when you have multiple missed payments and collections on your account.
Xử lý nợ hoạt động tốt nhất khi bạn có nhiều khoản thanh toán và bộ sưu tập bị bỏ lỡ trên tài khoản của mình.
Use this chart when you have multiple data series
Dùng biểu đồ này khi bạn có nhiều chuỗi dữ liệu
There are also instances when you have multiple lights that need to coordinate within one room.
Cũng những trường hợp khi bạn có nhiều đèn cần phối hợp trong một phòng.
Use this chart when you have multiple data series
Dùng cột liên cụm khi bạn có nhiều chuỗi dữ liệu
a multitude of positions, especially when you have multiple displays available.
đặc biệt là khi bạn có nhiều màn hình sẵn.
This can happen when you have multiple pages on your website containing the same text or minimal variation.
Điều này thể xảy ra khi bạn có nhiều trang trên trang web của mình chứa cùng một văn bản hoặc biến thể tối thiểu.
There are lots of ways canonical tags can go wrong when you have multiple versions of a page.
rất nhiều cách mà các thẻ kinh điển thể sai khi bạn có nhiều phiên bản của một trang.
it is useful when you have multiple pages to copy.
nó rất hữu ích khi bạn có nhiều trang để sao chép.
When you have multiple domains, managing them is very difficult.
Khi bạn có nhiều domain thì việc quản lý chúng rất khó khăn.
These are a very helpful piece of code when you have multiple versions of what is essentially the same page.
Đây là một đoạn mã rất hữu ích khi bạn có nhiều phiên bản của cùng một trang.
These ports can be changed for different uses, like when you have multiple instances of programs running for different purposes.
Những cổng này thể được thay đổi theo nhu cầu sử dụng, giống như khi bạn có nhiều chương trình đang chạy cho các mục đích khác nhau.
It's a lot easier to deal with a problem when you have multiple solutions, a tool to assist you..
Việc giải quyết vấn đề sẽ dễ dàng hơn khi bạn có nhiều giải pháp hay một công cụ hỗ trợ.
These ports can be changed for different uses, like when you have multiple instances of programs running for different purposes.
Các cổng này thể được thay đổi tùy vào mục đích sử dụng, điển hình là khi bạn có nhiều chương trình hoạt động với nhiều mục đích khác nhau.
This is especially useful when you have multiple items within each Must have, Should have
Điều này đặc biệt hữu ích khi bạn có nhiều mục trong mỗi Phải có,
There aren't other animals that would have inflicted wounds like that- especially when you have multiple individuals attacking a single individual.
Không loài vật nào khác có thể gây ra những vết thương như vậy, đặc biệt khi nhiều cá thể cùng tấn công một đối tượng duy nhất.
When you have multiple numbers for the same address, they have different names.
Khi bạn có nhiều số điện thoại cho cùng một địa chỉ, chúng các tên khác nhau.
multiple copies over time, and is most effective when you have multiple copies to choose from.
nó thực sự hữu ích khi bạn có rất nhiều bản sao để lựa chọn.
Kết quả: 660, Thời gian: 0.0365

When you have multiple trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt