WILLING TO GIVE UP - dịch sang Tiếng việt

['wiliŋ tə giv ʌp]
['wiliŋ tə giv ʌp]
sàng từ bỏ
willing to give up
willing to abandon
willing to forgo
willing to renounce
willing to relinquish
willing to forego
willing to forsake
willing to quit
willing to ditch
be willing to waive
sàng bỏ đi

Ví dụ về việc sử dụng Willing to give up trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
their march to Jerusalem, but no satisfactory compromise could be reached- the Fatimids were willing to give up control of Syria but not Palestine, but this was unacceptable to the crusaders,
không đạt được sự thỏa hiệp nào, Triều đình Fatimid đã sẵn sàng từ bỏ quyền kiểm soát Syria
On returning home from my short geological tour in North Wales, I found a letter from Henslow, informing me that Captain Fitz-Roy† was willing to give up part of his own cabin to any young man who would volunteer to go with him without pay as naturalist to the Voyage of the Beagle.
Khi vừa về đến nhà từ chuyến đi nghiên cứu dã ngoại ở Nordwales, tôi tìm thấy thư của Henslow thông báo rằng thuyền trưởng Fritz- Roy sẳn sàng nhường một phần của cabin riêng của ông cho một người trẻ tuổi thích cùng đi với ông trên con tàu Beagle với tư cách là một nhà nghiên cứu khoa học tự nguyện mà không ăn lương.”.
And I just-- I didn't have the will to give up searching for this-- this perfect little soul that we made.
Cái linh hồn bé nhỏ tuyệt vời này… Còn anh chỉ… Anh đã không có ý chí để từ bỏ sự tìm kiếm… mà chúng ta đã tạo ra.
Be willing to give up some control.
Sẵn sàng từ bỏ một số quyền điều khiển.
What were we willing to give up?
Chúng tôi sẵn sàng từ bỏ những gì ư?
And what you're willing to give up.
Những gì bạn sẵn sàng từ bỏ.
And they are willing to give up everything.
Vậy mà họ sẵn sàng từ bỏ tất cả.
How much are we willing to give up?
Chúng ta đang sẵn sàng từ bỏ bao nhiêu?
Are you willing to give up everything up?.
Bạn sẵn sàng từ bỏ tất cả chứ?
Chinese people are willing to give up certain rights.
Người Trung Quốc sẵn sàng từ bỏ một số quyền lợi nhất định.
You are what you are willing to give up.
Em là thứ anh sẵn sàng từ bỏ.
Are you willing to give up the single life?
Bạn đã sẵn sàng từ bỏ cuộc sống độc thân?
People are too willing to give up their personal freedoms.
Họ sẵn sàng vứt bỏ quyền tự do cá nhân.
Is it really willing to give up its nuclear weapons?
Ông có sẵn sàng từ bỏ các vũ khí hạt nhân của mình?
Willing to give up resources for the good of the collective.
Sẵn sàng cống hiến vì lợi ích của tập thể.
They are willing to give up their lives for the truth.
Người sẵn sàng hy sinh mạng sống vì sự thật.
Are we willing to give up everything in exchange for it?
Dù ta sẵn sàng từ bỏ tất cả mọi thứ để đổi lấy nàng?”?
Schiller has feeling for Yuna even willing to give up his life.
Schiller có tình cảm với Yuna, thậm chí còn sẵn sàng từ bỏ mạng sống vì cô.
We should be willing to give up our lives at any moment.
Chúng tôi đã sẵn sàng cho việc có thể hy sinh mạng sống bất cứ lúc.
United had offered compensation to anyone willing to give up their seats;
United đề nghị bồi thường cho bất cứ ai sẵn sàng từ bỏ ghế;
Kết quả: 4038, Thời gian: 0.0509

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt