WITH A HANDFUL - dịch sang Tiếng việt

[wið ə 'hændfʊl]
[wið ə 'hændfʊl]
với một số
with some
with several
with a number
to some
for some
with certain
to several
with a few
with a handful
với một số ít
with a handful
with a few
with a small number
with some little
to the few
với một nắm
with a handful
với vài
with some
with few
with several
with a couple
to some
for some
to several
with certain
with a number
for several
với nhiều
with many
with multiple
to many
with more
for many
with numerous
with plenty
with lots
with several
with a variety
với một nhóm
with a group
with a bunch
with a handful
to a subset

Ví dụ về việc sử dụng With a handful trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We go undetected into Javier's camp, with a handful of men we can rely on.
Với số ít người mà ta có thể tin tưởng và điều đó chỉ
With a handful of men we can rely on. and that's only possible
Với số ít người mà ta có thể tin tưởng
Similarly, the first iPhone was a closed-system product with a handful of apps produced by Apple.
Tương tự như vậy, chiếc iPhone đầu tiên là một sản phẩm có hệ thống đóng kín với một ít ứng dụng do Apple sản xuất.
All big decisions are made in the president's office with a handful of key advisers.”.
Tất cả quyết định lớn đều được đưa ra ở văn phòng Tổng thống cùng một số ít những cố vấn chủ chốt".
The Scramble for Africa which began in the late 19th century left Portugal with a handful of colonies on the continent.
Cuộc tranh giành châu Phi bắt đầu cuối thế kỉ 19 đã để lại cho Bồ Đào Nha một ít thuộc địa tại lục địa này.
The origin of the Indian Naval band goes back to 1645 when it was formed with a handful of Naval musicians.
Ban nhạc hải quân Ấn Độ được thành lập từ năm 1945, với khởi đầu chỉ là một vài nhạc sĩ hải quân.
That same year, Jobs cofounded NeXT Computer with a handful of Apple leaders.
Cùng năm đó, ông đồng sáng lập công ty NeXT Computer cùng với một số giám đốc của Apple.
Promoted Tweets is in testing now with a handful of advertisers.
Quảng cáo động dành cho du lịch hiện đang được thử nghiệm với một vài nhà quảng cáo.
he moved to the Woodside, California, house where Craig was living with a handful of Team Running USA members.
trong căn nhà mà Craig đang sống cùng vài thành viên Đội chạy bộ Hoa Kỳ.
This should rule out a large number of PHP files and leave you with a handful of files to look at.
Điều này giúp bạn loại bỏ một số lượng lớn các tập tin PHP và để lại cho bạn một số ít các tập tin để xem xét.
Wi-Fi cams are decently priced, but not compared to wired systems that usually come bundled with a handful of cameras.
Hầu hết các camera Wi- Fi có giá khá tốt nhưng không thể so sánh được với các hệ thống có dây thường đi kèm với một vài camera.
This should eliminate a large number of PHP files and leave you with a handful of files to look at.
Điều này giúp bạn loại bỏ một số lượng lớn các tập tin PHP và để lại cho bạn một số ít các tập tin để xem xét.
I'm putting the advertising up for review and I'm meeting with a handful of agencies to see whom‘gets it'.
Tôi đang đánh giá lại hoạt động quảng cáo, và đang gặp gỡ một số agency để xem ai hiểu được‘ vấn đề'.
The iphone5. com website is currently a small forum with a handful of posts.
Website iphone5. com hiện là một diễn đàn nhỏ với một vài bài viết được đăng tải trên đó.
Ignoring them may hurt their feelings and leave you with a handful of readers and another dead-end blog on the web.
Bỏ qua chúng có thể làm tổn thương cảm xúc của chúng và để lại cho bạn một số độc giả và một blog chết khác trên web.
At the time, Apple was said to be working with a handful of partners in both the United States
Cùng lúc đó, Apple cũng được nói là đang hợp tác với một số đối tác cả ở Mỹ
Fortunately, if you know the main obstacles to watch out for, and with a handful of helpful tricks, you can write better outreach emails
May mắn thay, nếu bạn biết những trở ngại chính để xem ra, và với một số thủ thuật hữu ích,
The top 1% of most viral emails generated in excess of 1 forward for every 21 opens, with a handful of the more than 400,000 campaigns analyzed generating forward-to-open rates of more than 100%, according to Litmus.
Top 1% của hầu hết các email virus tạo ra trong quá 1 phía trước cho mỗi 21 mở ra, với một số ít trong những chiến dịch hơn 400.000 đã phân tích tạo ra về phía trước để mở tỷ giá của hơn 100%( theo Litmus).
That will soon be extended to ad partnerships with a handful of brands- including Michael Kors and Sephora, for example- that allow users to“try on” different
Điều đó sẽ sớm được mở rộng đến quan hệ đối tác quảng cáo với một số ít các thương hiệu- bao gồm Michael Kors
an illiterate inmate with an IQ of 61, along with a handful of other inmates, sued the government,
tự nhận là bị trầm cảm, cùng với một số người khác kiện chính phủ,
Kết quả: 238, Thời gian: 0.1038

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt