WORK TO PROTECT - dịch sang Tiếng việt

[w3ːk tə prə'tekt]
[w3ːk tə prə'tekt]
làm việc để bảo vệ
work to protect
working to defend
work to preserve
work for protection in order
working to secure
work to shield
hoạt động để bảo vệ
work to protect
works to preserve
action to protect
activities to protect

Ví dụ về việc sử dụng Work to protect trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This unfortunate(US) decision will impede UNFPA's crucial work to protect the health and lives of hundreds of millions of women and girls around the globe,
Quyết định của Mỹ sẽ cản trở hoạt động cấp thiết của UNFPA trong việc bảo vệ sức khỏe
This unfortunate decision, the agency said, will impede UNFPA's crucial work to protect the health and lives of hundreds of millions of women and girls around the globe, including in humanitarian settings.
Tuyên bố nhấn mạnh," quyết định của Mỹ sẽ cản trở hoạt động cấp thiết của UNFPA trong việc bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của hàng trăm triệu phụ nữ và trẻ em gái trên toàn cầu, bao gồm cả các vấn đề liên quan đến nhân đạo”.
Let us remember, too, all those who work to protect maritime areas and to safeguard the oceans and their biodiversity, that they may carry out this task with responsibility and integrity.
Chúng ta cũng hãy nhớ đến những ai đang dấn thân cho việc bảo vệ vùng biển, cho việc bảo vệ các đại dương và bảo vệ sự đa dạng hóa về sinh học biển, để họ có thể thi hành sứ mạng đó một cách hoàn toàn có trách nhiệm và chân thành.
Through their work to protect soil and reduce land degradation, they were able to identify effective
Thông qua các hoạt động bảo vệ và giảm thiểu sự thoái hóa đất,
The Pope's greatest concern is for the children currently living in areas of conflict, and to all those who work to protect their lives and defend their rights.
Ðặc biệt chúng tôi nghĩ đến các trẻ em hiện đang sống trong những vùng đất tranh chấp, và đến tất cả những người đang hoạt động để bảo vệ mạng sống và bênh vực quyền lợi của các em.
Our thoughts turn in a particular way to all those children currently living in areas of conflict, and to all those who work to protect their lives and defend their rights.
Ðặc biệt chúng tôi nghĩ đến các trẻ em hiện đang sống trong những vùng đất tranh chấp, và đến tất cả những người đang hoạt động để bảo vệ mạng sống và bênh vực quyền lợi của các em.
overall architecture is changing(or remaining the same), you can work to protect or proactively optimize at the page level for the specific elements that help with relevance- URL, page title, meta description,
vẫn giữ nguyên), bạn có thể làm việc để bảo vệ hoặc chủ động tối ưu hóa ở cấp trang cho các yếu tố cụ thể- URL,
It follows that we must work to protect the dignity of minors, gently yet firmly,
Tiếp theo đó là chúng ta phải hoạt động để bảo vệ phẩm giá của trẻ nhỏ,
which makes it especially important that countries also work to protect these populations.
các quốc gia cũng đang nỗ lực làm việc để bảo vệ những người này.
Specifically, we work to protect investors, foster fair and efficient markets,
Một cách cụ thể, chúng tôi hoạt động để bảo vệ những nhà đầu tư,
Pope Francis also offered prayers for people who fish and others who earn their livings at sea, for those who minister to them and for all the scientists and public policy experts who help the public recognize the treasures of the sea and work to protect them.
Đức Thánh cha Phanxicô còn dâng lời cầu nguyện cho những người đánh bắt cá và những người kiếm sống trên biển, cho những người chăm sóc họ và cho tất cả các nhà khoa học và chuyên gia chính sách công giúp công chúng nhận ra các nguồn tài nguyên quý giá của biển và làm việc bảo vệ các nguồn tài nguyên này.
John Rabe(November 23, 1882- January 5, 1950) was a German businessman who is best known for his efforts to stop the atrocities of the Japanese army during the Nanking Occupation and his work to protect and succour Chinese civilians during the event.
John Heinrich Detlev Rabe( tháng 11 23, 1882- ngày 5 tháng 1 năm 1950) là một doanh nhân người Đức, được biết tới do những nỗ lực ngăn chặn tội ác chiến tranh của quân đội Nhật Bản trong thời kỳ họ chiếm đóng Nam Kinh và những hoạt động để bảo vệ và giúp đỡ những người dân sự Trung Quốc ở đó trong giai đoạn này.
John Rabe(November 23, 1882- January 5, 1950) was a German businessman who is best known for his efforts to stop the atrocities of the Japanese army during the Nanking Occupation and his work to protect and help the Chinese civilians during the event.
John Heinrich Detlev Rabe( tháng 11 23, 1882- ngày 5 tháng 1 năm 1950) là một doanh nhân người Đức, được biết tới do những nỗ lực ngăn chặn tội ác chiến tranh của quân đội Nhật Bản trong thời kỳ họ chiếm đóng Nam Kinh và những hoạt động để bảo vệ và giúp đỡ những người dân sự Trung Quốc ở đó trong giai đoạn này.
John Heinrich Detlev Rabe(November 23, 1882- January 5, 1950) was a German businessman who is best known for his efforts to stop the atrocities of the Japanese army during the Nanking Occupation and his work to protect and help the Chinese civilians during the event.
John Heinrich Detlev Rabe( tháng 11 23, 1882- ngày 5 tháng 1 năm 1950) là một doanh nhân người Đức, được biết tới do những nỗ lực ngăn chặn tội ác chiến tranh của quân đội Nhật Bản trong thời kỳ họ chiếm đóng Nam Kinh và những hoạt động để bảo vệ và giúp đỡ những người dân sự Trung Quốc ở đó trong giai đoạn này.
by market variables when you are in a trade, and this will work to protect you from becoming an emotional Forex trader.
Điều này sẽ làm việc để bảo vệ bạn khỏi trở thành một nhà giao dịch cảm tính.
by market variables when you are in a trade, and this will work to protect you from becoming an emotional Forex trader.
Điều này sẽ làm việc để bảo vệ bạn khỏi trở thành một nhà giao dịch cảm tính.
and those in IFAD who work to protect those who live in the rural and poorest areas of the world,
những người trong IFAD đang làm việc để bảo vệ những người sống ở các vùng nông thôn
and those in ifad who work to protect those who live in the rural and poorest areas of the world,
những người trong IFAD đang làm việc để bảo vệ những người sống ở các vùng nông thôn
Someone who works to protect the environment from destruction or pollution.
Người mà làm việc để bảo vệ môi trường khỏi sự phá hủy và ô nhiễm.
A person who works to protect the environment from destruction and pollution.
Người mà làm việc để bảo vệ môi trường khỏi sự phá hủy và ô nhiễm.
Kết quả: 61, Thời gian: 0.0653

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt