WOULD LIKE TO EMPHASIZE THAT - dịch sang Tiếng việt

[wʊd laik tə 'emfəsaiz ðæt]
[wʊd laik tə 'emfəsaiz ðæt]
muốn nhấn mạnh rằng
want to emphasize that
want to stress that
would like to emphasize that
would like to stress that
want to emphasise that
want to highlight that
wish to emphasize that
would like to emphasise that
keen to stress that
would like to highlight that

Ví dụ về việc sử dụng Would like to emphasize that trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But I'd like to emphasize that we have succeeded through diplomacy, and through the JCPOA, to limit Iran's capacity to produce just
Tuy nhiên, tôi muốn nhấn mạnh rằng, chúng ta đã đạt được thành công qua kênh ngoại giao
I would like to emphasize that our work on this front is not yet done.
Tôi muốn nhấn mạnh rằng công việc của chúng ta trên mặt trận này vẫn chưa hoàn thành.
Summing up, I would like to emphasize that this article is intended for reference only.
Tóm tắt, tôi muốn nhấn mạnh rằng bài viết này chỉ nhằm mục đích tham khảo.
I would like to emphasize that the liver and bile support each other, sticking together as one.
Tôi muốn nhấn mạnh đến 1 ý rằng gan và mật hỗ trợ lẫn nhau, gắn kết chặt chẽ với nhau như một.
We would like to emphasize that new Forex brokers reviews appear on our website on a regular basis.
Chúng tôi muốn nhấn mạnh rằng các đánh giá môi giới Forex mới xuất hiện trên trang web của chúng tôi một cách thường xuyên.
I would like to emphasize that our work on this front is not yet done," says Etienne.
Tôi muốn nhấn mạnh rằng công việc của chúng ta trên những mặt trận này vẫn chưa được hoàn thành”, Etienne nói.
I would like to emphasize that our work on this front is not yet done,” warned Etienne.
Tôi muốn nhấn mạnh rằng công việc của chúng ta trên những mặt trận này vẫn chưa được hoàn thành”, Etienne nói.
I would like to emphasize that the injured party has submitted a credible and reliable version of events.
Tôi muốn nhấn mạnh rằng nguyên đơn đã đưa ra bản tường thuật sự việc đáng tin cậy.
I would like to emphasize that the fight against terrorism remains the priority area of cooperation within the SCO.
Tôi muốn nhấn mạnh rằng, cuộc chiến chống khủng bố vẫn là một lĩnh vực ưu tiên hợp tác của SCO.
Lastly, I would like to emphasize that it is within the ecclesial community that personal faith grows and matures.
Cuối cùng, tôi muốn nhấn mạnh rằng chính trong cộng đồng Hội Thánh mà đức tin cá nhân phát triển và trưởng thành.
We would like to emphasize that in 2016, the Consulate-General issued more than 16,000 tourist visas for American citizens.
Chúng tôi muốn nhấn mạnh rằng, trong năm 2016, Tổng Lãnh sự quán Nga đã cấp hơn 16 nghìn visa du lịch cho các công dân Mỹ.
I would like to emphasize that every large and small prayer wheel can be used by sick people for healing.
Tôi muốn nhấn mạnh rằng mọi Bánh Xe Cầu nguyện lớn và nhỏ đều có thể được người bệnh sử dụng để chữa trị.
We would like to emphasize that in 2016, the Consulate-General issued more than 16,000 tourist visas for American citizens.
Chúng tôi xin nhấn mạnh rằng trong năm 2016, Tổng lãnh sự quán Nga ở San Francisco đã ban hành hơn 16.000 visa du lịch cho công dân Mỹ.
We would like to emphasize that in 2016, the Consulate-General issued more than 16 thousand tourist visas for American citizens.
Chúng tôi muốn nhấn mạnh rằng, trong năm 2016, Tổng Lãnh sự quán Nga đã cấp hơn 16 nghìn visa du lịch cho các công dân Mỹ.
I would like to emphasize that our work on this front is not yet done,” Etienne said in the statement.
Tôi muốn nhấn mạnh rằng công việc của chúng ta trên những mặt trận này vẫn chưa được hoàn thành”, Etienne nói.
I would like to emphasize that from plant remedies experts recommend using a tincture of valerian root
Tôi muốn nhấn mạnh rằng từ các chế phẩm thảo dược, các chuyên gia khuyên bạn
Here, I would like to emphasize that the price formula that had been set down in the contract had NOT been altered since that moment.
Ở đây, tôi muốn nhấn mạnh rằng, công thức giá được đặt ra trong hợp đồng đã không thay đổi kể từ thời điểm đó.
In the beginning I would like to emphasize that this pronouncement is not my personal opinion, but the opinion of the whole Polish Episcopal Conference.
Để bắt đầu, tôi muốn nhấn mạnh rằng trình bày sau đây không chỉ thể hiện ý kiến cá nhân tôi, nhưng theo ý kiến của toàn bộ Hội đồng Giám mục Ba Lan.
I would like to emphasize that the Islamic world can fully rely on the support and assistance from Russia", it is said in the telegram.
Tôi muốn nhấn mạnh rằng, thế giới Hồi giáo có thể hoàn toàn dựa vào sự hỗ trợ và hợp tác của Nga"- thông điệp của ông Putin có đoạn.
I will not tell you any date, but I would like to emphasize that no one, including the Russian Federation, will manage to
Tôi sẽ không đưa ra ngày, giờ cụ thể, nhưng tôi xin nhấn mạnh rằng không ai, kể cả chính quyền Liên bang Nga,
Kết quả: 233, Thời gian: 0.0571

Would like to emphasize that trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt