ĐÌNH in Vietnamese translation

đình
family
dinh
home
strike
ting
suspension
imperial
household
court
pavilion

Examples of using Đình in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Việt Nam will play six matches this year, with three at Mỹ Đình National Stadium.
Việt Nam sẽ chơi sáu trận trong năm nay, với ba trận tại Sân vận động quốc gia Mỹ Đình.
Ngô Đình Diệm was the President of South Vietnam from 1955 until his assassination in 1963.
Ngô Đình Diệm là Tổng thống miền Nam Việt Nam từ năm 1955 cho đến khi bị ám sát năm 1963.
Coach Chu Đình Nghiêm of Hà Nội is confident that his team will win the title.
Huấn luyện viên Chu Đình Nghiêm của Hà Nội tự tin rằng đội của mình sẽ giành được danh hiệu.
Phùng Đình Dũng(Vietnam).
Phùng Đình Dũng( Vietnam).
Ngô Đình Diệm declared himself president of the newly proclaimed Republic of Vietnam after a fraud-ridden referendum vote.
Ngô Đình Diệm tự phong làm tổng thống nước Cộng hòa Việt Nam mới thành lập sau cuộc trưng cầu dân ý gian lận.
On a rain soaked pitch at Mỹ Đình National stadium the home team struggled to find their feet.
Trên một sân mưa ở sân vận động quốc gia Mỹ Đình, đội chủ nhà phải vật lộn để tìm chân.
They will meet Barcelona B, U23 Oman and U23 Uzbekistan in early August at Mỹ Đình National Stadium.
Họ sẽ gặp Barcelona B, U23 Oman và U23 Uzbekistan vào đầu tháng 8 tại sân vận động quốc gia Mỹ Đình.
Nguyễn Đình Cung, director of CIEM,
Ông Nguyễn Đình Cung, Giám đốc CIEM,
Ngô Đình Nhu was Diệm's younger brother
Ngô Đình Nhu là em trai của Diệm
life is cultural attitude, noble character of Nguyễn Đình Chiểu.
là nhân cách cao đẹp của Nguyễn Đình Chiểu.
He assigned Deputy Prime Minister Trịnh Đình Dũng to continue directing the removal of difficulties in the implementation of the law.
Thủ tướng giao Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng tiếp tục chỉ đạo để tháo gỡ các khó khăn trong triển khai thực hiện Luật Quy hoạch.
The facade of Ba Đình Hall, which was torn down in 2008 to make room for the new assembly hall.
Hội trường Ba Đình được tháo dỡ hoàn toàn vào năm 2008 để lấy mặt bằng xây dựng Nhà Quốc hội.
The corpse of Ngô Đình Diệm in the back of the APC,
Xác chết của Ngô Đình Diệm ở phía sau APC,
After his brother Ngô Đình Nhu rigged the poll, Diệm proclaimed himself president
Sau khi anh trai Ngô Đình Nhu thao túng kết quả,
coach Chu Đình Nghiêm applied a proactively-attacking and pressing strategy right from the start.
HLV Chu Đình Nghiêm đã áp dụng một chiến lược tấn công và áp đảo chủ động ngay từ đầu.
In 1963, after the 1963 South Vietnamese coup to overthrow Ngô Đình Diệm, all the leaders of BAJARAKA were released.
Năm 1963, sau cuộc đảo chính lật đổ Tổng thống Ngô Đình Diệm tất cả những lãnh tụ phong trào BAJARAKA đều được thả.
Ambassador Đặng Đình Quý, Head of the Vietnamese Permanent Mission to the United Nations.- VNA/VNS Photo Hoài Thanh.
Đại sứ Đặng Đình Quý, Trưởng Phái đoàn Việt Nam tại Liên hợp quốc.- Ảnh: Hoài Thanh/ TTXVN.
and Mỹ Đình ditch.
mương Mỹ Đình.
Nguyễn Cao Luyện and a number of other architects were commissioned to build Ba Đình Hall, which was completed in 1963.
Kiến trúc sư Nguyễn Cao Luyện và một số kiến trúc sư khác được giao thiết kế, xây dựng hội trường Ba Đình, hoàn thành năm 1963.
Since then, the Opera House was the venue for National Assembly meetings until the Ba Đình Meeting Hall was constructed in 1963.
Kể từ đó, Nhà hát lớn là nơi tổ chức các kỳ họp Quốc hội cho đến khi Hội trường Ba Đình được xây dựng vào năm 1963.
Results: 110, Time: 0.0169

Top dictionary queries

English - Vietnamese