A MOUSE MODEL in Vietnamese translation

[ə maʊs 'mɒdl]
[ə maʊs 'mɒdl]
mô hình chuột
mouse model
rat model
murine model
animal models
mẫu chuột
mouse models
model chuột
mouse model

Examples of using A mouse model in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Finally, the team tested their new method in a mouse model of Duchenne.
Cuối cùng, nhóm nghiên cứu đã thử nghiệm phương pháp mới trong mô hình chuột mắc bệnh Duchenne.
The potential role of this gene was then confirmed in a mouse model.
Tính khả thi của phương pháp này đã được xác định trong mô hình chuột.
Axon Initial Segment plasticity in a mouse model of Fragile X Syndrome(Peter Kind).
Độ dẻo phân đoạn ban đầu của Axon trong mô hình chuột của Hội chứng mong manh X( Peter Kind).
They then injected the nanoparticles(or"nano-vaccines") into a mouse model bearing melanoma.
Sau đó, họ đã tiêm các hạt nano( hay" vắc- xin nano") vào mô hình chuột bị ung thư hắc tố.
One drug, called CWHM-117, has already been tested in a mouse model of malaria.
Một chất trong đó là CWHM- 117 đã được thử nghiệm trên mô hình chuột bị sốt rét.
A 2006 Israeli study found that CBD lowers the incidence of diabetes in a mouse model.
Một nghiên cứu của Israel năm 2006 cho thấy CBD làm giảm tỷ lệ mắc bệnh tiểu đường trong mô hình chuột.
In a mouse model of NEC, the investigators demonstrated that NRG4 prevented loss of Paneth cells.
Trong một mô hình chuột của NEC, các nhà nghiên cứu đã chứng minh rằng NRG4 ngăn chặn sự mất mát các tế bào Paneth.
Kress, assistant professor of neurology, Musiek studied circadian rhythm disruptions in a mouse model of Alzheimer's.
Kress, trợ lý giáo sư thần kinh học, Musiek đã nghiên cứu sự gián đoạn nhịp sinh học trong mô hình chuột mắc bệnh Alzheimer.
He and his colleagues have already started examining the effect of itaconate on a mouse model of MS.
Ông và các cộng sự đã bắt đầu kiểm tra tác dụng của itaconate trên mô hình chuột của MS.
They then tested if muscle stem cells in a mouse model of DMD could be edited with CRISPR.
Tiếp theo, họ có thể kiểm tra nếu các TBG cơ trong mô hình chuột DND có thể được chỉnh sửa bởi CRISPR.
Roca and colleagues designed a mouse model of prostate cancer and induced cancer cell death in their bone tumors.
Rocan và các đồng nghiệp đã thiết kế mô hình chuột ung thư tuyến tiền liệt và làm cho tế bào ung thư bị chết bên trong các khối u xương của chúng.
The use of arctigenin has been shown to be effective in a mouse model of Japanese encephalitis.[3].
Việc sử dụng arctigenin đã được chứng minh là có hiệu quả trong mô hình chuột bị viêm não Nhật Bản.[ 1].
Many drugs work, beautifully in a mouse model, but so far they have all failed in clinical trials.
Rất nhiều loại thuốc hoạt động tốt trên chuột, nhưng cho đến nay chúng đều thất bại trong các thử nghiệm lâm sàng.
They demonstrated that, in a mouse model of diabetes, iBRD9 brought glucose levels back down into the normal range.
Họ đã chứng minh rằng, trong một mô hình chuột của bệnh tiểu đường, iBRD9 mang mức glucose trở lại mức bình thường.
Finally, it reversed brain damage(in the hippocampus), in a mouse model of type 1 diabetes[R].
Cuối cùng, nó đảo ngược tổn thương não( ở vùng hippocampus), trong mô hình chuột của bệnh đái đường loại 1.
We found a specific pattern of tau phosphorylation can protect against death of neurons in a mouse model of the disease.
Chúng tôi đã tìm thấy một mô hình cụ thể của phosphoryl hóa tau có thể bảo vệ chống lại cái chết của các tế bào thần kinh trong một mô hình chuột của bệnh.
Using a mouse model, new research examines the neuroscience behind stress eating, with a focus on the brain's amygdala.
Sử dụng mô hình chuột, nghiên cứu mới kiểm tra khoa học thần kinh đằng sau việc ăn uống căng thẳng, tập trung vào amygdala của não.
In earlier studies using a mouse model of glioblastoma, researchers showed that the Zika virus can attack GSCs in the laboratory.
Trong các nghiên cứu trước đây sử dụng mô hình chuột mắc glioblastoma, các nhà nghiên cứu đã chỉ ra rằng virut Zika có thể tấn công các GSC trong phòng thí nghiệm.
Last year, Diamond and others developed a mouse model of Zika infection that mimics the effects of the infection in pregnant women.
Năm ngoái, Diamond và những người khác đã phát triển một mô hình chuột nhiễm Zika bắt chước sự nhiễm trùng ở phụ nữ có thai.
They used a mouse model that is incapable of producing ANP32A, which causes them to develop osteoarthritis and osteopenia,
Họ đã sử dụng một mô hình chuột không có khả năng sản xuất ANP32A,
Results: 477, Time: 0.0389

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese