exercise regularlyregular exercisea regular workoutregular trainingworkout regularlyworkout routinetrain regularlyexercise often
Examples of using
A regular exercise
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Start a regular exercise routine and stick with it.
Hãy thiết lập một thói quen tập luyện thường xuyên và gắn bó với nó.
Maintaining a regular exercise for good health
Duy trì tập luyện đều đặn để có sức khỏe tốt
One of the biggest challenges is sticking with a regular exercise program.
Một trong những thách thức lớn nhất là gắn bó với một chương trình tập thể dục thường xuyên.
They take particular care with their appearance and endorse a regular exercise regimen.
Họ quan tâm đặc biệt tới vẻ ngoài của họ và thông qua một chế độ tập thể dục thường xuyên.
They need to be motivated in order to commit to a regular exercise plan.
Họ cần phải được khuyến khích để thực hiện một kế hoạch tập thể dục thường xuyên.
The success of Kegel exercises depends on proper technique and sticking to a regular exercise program.
Để thành công với các bài tập Kegel, sử dụng đúng kỹ thuật và dính vào một chương trình tập thể dục thường xuyên.
A nuclear scenario was incorporated into a regular exercise, known as Staunch Maple, last spring.
Cuộc diễn tập thường xuyên, được gọi là Staunch Maple, vào mùa xuân năm ngoái.
A regular exercise program will help in maintaining a stable body weight as well as fighting obesity.
Một chương trình tập thể dục thường xuyên sẽ giúp duy trì trọng lượng cơ thể ổn định cũng như chống béo phì.
in the gym as part of a regular exercise routine.
một phần của thói quen tập thể dục thường xuyên.
A regular exercise regimen can help you lose weight fast naturally in the shortest amount of time.
A tập thể dục thường xuyên có thể giúp bạn giảm cân nhanh một cách tự nhiên trong thời gian ngắn nhất.
use the proper technique and stick to a regular exercise program.
dính vào một chương trình tập thể dục thường xuyên.
Other benefits of a regular exercise routine include better moods, a stronger heart, and increased blood flow.
Các lợi ích khác của thói quen tập thể dục thường xuyên bao gồm sẽ làm tâm trạng tốt hơn, tim mạnh hơn và tăng lưu lượng máu.
These foods provide an essential energy source to maintain a regular exercise regime, and to support muscle growth.
Những thực phẩm này cung cấp nguồn năng lượng cần thiết để duy trì chế độ tập thể dục thường xuyên và hỗ trợ sự phát triển cơ bắp.
Nevertheless, no secret of weight loss is more effective than a healthy diet and a regular exercise plan.
Tuy nhiên, không bí quyết giảm cân nào hiệu quả hơn một chế độ dinh dưỡng lành mạnh và tập thể dục thường xuyên.
When you start exercising(if you do not have a regular exercise routine), you will feel hungry.
Khi bắt đầu chế độ tập thể dục( nếu không có thói quen tập thể dục thường xuyên trước đó), bạn sẽ cảm thấy đói bụng hơn.
One study showed that having a regular exercise schedule helped insomniacs feel less depressed and more energized throughout the day.
Một nghiên cứu cho thấy rằng có một lịch trình tập thể dục thường xuyên đã giúp những người mất ngủ cảm thấy bớt chán nản và tràn đầy sinh lực hơn trong ngày.
On the other side a regular exercise and a healthy diet may be protective factors for some types of cancer.
Tập thể dục thường xuyên và chế độ ăn uống lành mạnh được xem là yếu tố bảo vệ đối với một số loại ung thư.
Make this a regular exercise, and even use it to warm up before a long day of drawing!
Thực hiện điều này một tập thể dục thường xuyên, và thậm chí có thể sử dụng nó để khởi động trước khi một ngày dài của bản vẽ!
Once you have fully healed from the procedure, your surgeon will clear you to resume a regular exercise regimen.
Một khi bạn đã hoàn toàn lành khỏi thủ tục, bác sĩ phẫu thuật của bạn sẽ cung cấp cho bạn một chế độ tập thể dục thường xuyên.
In addition to the physical benefits of a regular exercise routine, keeping fit can also benefit your social life.
Ngoài những lợi ích thể chất của thói quen tập thể dục đều đặn, việc giữ gìn sức khỏe cũng có thể mang lại lợi ích cho đời sống xã hội của bạn.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文