AJANTA in Vietnamese translation

Examples of using Ajanta in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There are about 29 caves in Ajanta.
Có khoảng 29 hang động ở Ajanta.
There are 29 caves at Ajanta.
Có khoảng 29 hang động tại Ajanta.
There are totally 29 caves in Ajanta.
Có khoảng 29 hang động tại Ajanta.
There are 29 cave by cave in ajanta.
Có khoảng 29 hang động tại Ajanta.
There are total of 29 caves in Ajanta.
Có khoảng 29 hang động tại Ajanta.
There are many different sculpture subjects at Ajanta.
Có rất nhiều chủ đề điêu khắc khác nhau ở Ajanta.
This is also true of Cave 26 at Ajanta.
Điều này cũng đúng cho hang động 26 ở Ajanta.
Name of NWH Site: Ajanta Caves, Near Aurangabad.
Tên của trang web NWH: Hang Ajanta, gần Aurangabad.
These caves are named after a nearby village called Ajanta.
Những hang động được đặt tên theo một ngôi làng gần đó gọi là Ajanta.
By AD 480 the caves at Ajanta were abandoned.
Vào năm 480 sau Công nguyên, các hang động ở Ajanta đã bị bỏ hoang.
Cave 16 is one of the finest monasteries at Ajanta.
Hang 16 là một trong những tu viện đẹp nhất tại Ajanta.
The caves attained the name from a nearby village named Ajanta.
Những hang động được đặt tên theo một ngôi làng gần đó gọi là Ajanta.
Indian State of Maharashtra to Develop Ajanta and Ellora for Buddhist Tourism.
ẤN ĐỘ: Bang Maharashtra phát triển Ajanta và Ellora cho Du lịch Phật giáo.
Ajanta is unique in the sense that these other** of India.
Ajanta là ý nghĩa duy nhất trong* hầu hết các ý nghĩa* khác của người Ấn độ.
Stylised images of the Buddha can be seen in the Ajanta and Ellora caves.
Kiểu mẫu những hình ảnh như thế còn có thể được tìm thấy ở các hang động Ajanta và Ellora.
The caves derive the name from one of the nearby village which is named Ajanta.
Những hang động được đặt tên theo một ngôi làng gần đó gọi là Ajanta.
Ajanta is a collection of 30 caves some of which are still left unfinished.
Ajanta gồm 30 hang động, trong đó có những hang động vẫn chưa hoàn thành.
It sees a lot of global tourists because of its world heritage sites Ajanta& Ellora caves.
Nó thấy rất nhiều lưu lượng khách du lịch quốc tế do các trang web di sản thế giới, Ajanta và Ellora hang động.
Similar to the caves at Ellora, the Ajanta Caves consist of about 30 rock-cut Buddhist monuments.
Tương tự như các hang động ở Ellora, Hang Ajanta bao gồm khoảng 30 di tích Phật giáo điêu khắc đá.
Ajanta and Ellora Cave temples with spectacular cave paintings contain some of the worlds most exquisite sculpture.
Đền Ajanta và hang động Ellora với những bức vẽ trong hang động kỳ thú lưu giữ một vài trong số các tác phẩm điêu khắc tinh tế nhất thế giới.
Results: 95, Time: 0.0201

Top dictionary queries

English - Vietnamese