BEFORE PREPARING in Vietnamese translation

[bi'fɔːr pri'peəriŋ]
[bi'fɔːr pri'peəriŋ]
trước khi chuẩn bị
before preparation
before you prepare
before it was about
trước khi nấu
before cooking
before preparing

Examples of using Before preparing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Knightley, who had never sung professionally before, prepared for the role by training with a vocal coach and learning how to play a guitar.
Knightley, người chưa từng ca hát một cách chuyên nghiệp trước đây, đã chuẩn bị cho vai diễn này bằng việc luyện tập với một giáo viên thanh nhạc và học cách chơi guitar.
And gave him power from on high, by the means which were before prepared, to translate the Book of Mormon;
Và ban cho ông quyền năng từ trên cao bằng aphương tiện đã được chuẩn bị từ trước, để phiên dịch Sách Mặc Môn;
And agave him power from on high, by the bmeans which were before prepared, to translate the Book of Mormon;
Và ban cho ông quyền năng từ trên cao bằng aphương tiện đã được chuẩn bị từ trước, để phiên dịch Sách Mặc Môn;
Wash hands before preparing the drink.
Rửa tay trước khi chuẩn bị đồ uống.
Before preparing or touching food or drinks.
Trước khi chuẩn bị hoặc chạm vào thức ăn hoặc thức uống.
Before preparing or touching food or drinks.
Trước khi chuẩn bị hoặc chạm vào thức ăn hoặc đồ uống.
Before preparing, serving, or eating food.
Trước khi ăn, phục vụ, hoặc giúp làm thức ăn..
Always wash your hands before preparing a bottle.
Luôn luôn rửa tay thật sạch trước khi chuẩn bị chai.
Wash hands, surfaces and equipment before preparing food.
Rửa tay, bề mặt và thiết bị trước khi chuẩn bị thức ăn.
Keep kitchen surfaces clean before preparing food on them.
Giữ cho bề mặt bếp sạch sẽ trước khi chuẩn bị thức ăn trên chúng.
Always wash your hands before preparing a bottle.
Luôn rửa tay sạch trước khi pha chế bình sữa.
Before preparing bottles or food for infants or toddlers.
Trước khi chuẩn bị chai hoặc thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ mới biết đi.
Not washing hands completely before preparing or eating food.
Không rửa tay hoàn toàn trước khi chuẩn bị hoặc ăn thức ăn.
Why you should wash your hands before preparing food?
Vì sao cần rửa tay trước khi chuẩn bị thực phẩm?
Before preparing any food, remember that cleanliness is key!
Trước khi chuẩn bị bất kỳ thức ăn nào, hãy nhớ rằng sạch sẽ là chìa khóa an toàn!
Soak any of these beans overnight before preparing a dish.
Ngâm bất kỳ loại đậu này qua đêm trước khi chuẩn bị một món ăn.
Wash your hands before preparing meals and sitting down to table.
Rửa sạch tay trước khi chuẩn bị bữa ăn và ngồi vào bàn ăn.
You should also wash your hands before preparing or touching food.
Ngoài ra, bạn nên rửa tay sạch trước khi chuẩn bị hoặc chạm vào thức ăn.
They should be soaked overnight before preparing to decrease cooking time.
Bạn nên ngâm đậu qua đêm trước khi chuẩn bị chế biến để giảm thời gian khi nấu.
And of course, before preparing dinner or on a beautiful Sunday.
Và tất nhiên, trước khi chuẩn bị bữa tối hay vào ngày chủ nhật đẹp trời.
Results: 3409, Time: 0.0302

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese