BUT THE ANSWER in Vietnamese translation

[bʌt ðə 'ɑːnsər]
[bʌt ðə 'ɑːnsər]
nhưng câu trả lời
but the answer
but the response
but the reply

Examples of using But the answer in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And she always had a facetious answer for her facetious question, but the answer I remember today is,"It feels good because the universe chose its constraints,
Và cô ấy luôn có câu trả lời khôi hài cho câu hỏi mắc cười của cô ấy, Nhưng tới giờ câu trả lời mà tôi nhớ được,
This study, due to be published in the Journal of Politeness Research, would seem to back conventional wisdom that Brits are more polite than their‘brash' American counterparts- but the answer is not so straightforward.
Nghiên cứu này, sẽ được đăng trên tạp chí' Nghiên cứu về Lịch thiệp', có vẻ ủng hộ nét chung là người Anh lịch thiệp hơn đồng nghiệp' ngông' người Mỹ, tuy nhiên câu trả lời không hẳn đơn giản như vậy.
was difficult, but the answer to an easier and related question(do I like Ford cars?)
quá khó, nhưng câu trả lời cho một câu hỏi dễ hơn
Every morning the king would ask the barber if any young lady had come forward to look into the mirror, but the answer was always the same- that many watched his shop to see if others went inside, but none had ventured in herself.
Mỗi buổi sáng, nhà vua đều hỏi người thợ cắt tóc xem có cô gái trẻ nào soi gương không, nhưng câu trả lời luôn là- rất nhiều người đã tới xem cửa hàng của anh ta xem những người khác có tới đó không, nhưng không ai dám vào soi gương.
Every morning the king would ask the barber if any young lady had ventured on looking into the mirror; but the answer was always the same- that many watched his shop to see if others went there, but none had ventured in.
Mỗi buổi sáng, nhà vua đều hỏi người thợ cắt tóc xem có cô gái trẻ nào soi gương không, nhưng câu trả lời luôn là- rất nhiều người đã tới xem cửa hàng của anh ta xem những người khác có tới đó không, nhưng không ai dám vào soi gương.
Every morning the king would ask the barber if any young lady had come forward to look into the mirror, but the answer was always the same- that many watched his barbershop to see if others went inside, but none had been brave enough to come in herself.
Mỗi buổi sáng, nhà vua đều hỏi người thợ cắt tóc xem có cô gái trẻ nào soi gương không, nhưng câu trả lời luôn là- rất nhiều người đã tới xem cửa hàng của anh ta xem những người khác có tới đó không, nhưng không ai dám vào soi gương.
Every morning the king would ask the barber if any young lady had ventured on looking into the mirror; but the answer was always the same-that many watched his shop to see if others went there, but none had ventured in.
Mỗi buổi sáng, nhà vua đều hỏi người thợ cắt tóc xem có cô gái trẻ nào soi gương không, nhưng câu trả lời luôn là- rất nhiều người đã tới xem cửa hàng của anh ta xem những người khác có tới đó không, nhưng không ai dám vào soi gương.
She looked at me and told me,'You are learning fast, but the answer is not correct because there are many people who are blind.'Stumped again,
Mẹ lại nhìn tôi âu yếm nói:" Con đã học được nhiều đấy, nhưng câu trả lời của con chưa đúngtrả lời tôi:" Không đúng.">
we come to this Earth and suffer death, but the answer is that dying refines one,
phải chịu đựng cái chết, nhưng câu trả lời là cái chết thanh lọc họ,
have himself saved by God through his angels, that is, that he do something sensational to put God himself to the test; but the answer is that God is not an object on which to impose conditions of our own making; he is the Lord of all cf. vv.
nghĩa là làm một điều gì đó gợi cảm để thử thách Thiên Chúa; nhưng câu trả lời rằng Thiên Chúa không phải là một đối tượng để người ta có thể áp đặt những điều kiện của mình: Ngài là Chúa của tất cả( x. các câu 9- 12).
But the answers are not here, not now.
Nhưng câu trả lời không có ở đây, không phải lúc này.
Ten are sent, but the answers never come back.
Tin nhắn được gửi, nhưng câu trả lời không bao giờ đến.
But the answers they provide are often complicated.
Nhưng câu trả lời họ cung cấp thường phức tạp.
Questions are important, but the answers are even more important.
Các câu hỏi rất quan trọng, nhưng câu trả lời thậm chí còn quan trọng hơn.
But, the answer he heard was outside of his expectation-.
Thế nhưng, câu trả lời cậu nghe được lại nằm ngoài dự đoán-.
But the answers I came up with were always the same.
Tuy nhiên, câu trả lời họ nhận được luôn giống nhau.
The questions are general but the answers will be specific for you.
Câu hỏi chung nhưng những trả lời sẽ rất riêng.
They were already mentioned in the Lineamenta but the answers of the episcopates have contributed to their further elaboration.
Những bối cảnh ấy đã được trình bày trong Tài liệu đề cương, Lineamenta, nhưng câu trả lời của hàng Giám mục đã góp phần làm cho chúng được diễn tả đầy đủ hơn.
Do not know why, but the answers were erased 1 3
Tôi không biết tại sao, nhưng câu trả lời đã được xóa 1
I usually have to ask it a few times in different ways, but the answers are always worth the effort.
Tôi thường phải yêu cầu một vài lần theo những cách khác nhau, nhưng câu trả lời luôn xứng đáng với những nỗ lực đã bỏ ra.
Results: 153, Time: 0.0495

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese