CALCULATE THAT in Vietnamese translation

['kælkjʊleit ðæt]
['kælkjʊleit ðæt]
tính toán rằng
calculate that
reckons that
the calculation that
tính được rằng
calculated that
tính ra rằng
calculated that

Examples of using Calculate that in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Alan Siu of the University of Hong Kong calculate that the average return on equity of unlisted private firms is fully ten percentage points higher than the modest 4% achieved by wholly
Alan Siu từ ĐH Hong Kong tính toán rằng tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần( ROE) trung bình của các công ty tư nhân chưa
Hendrik Bessembinder and Goeun Choi, finance researchers at Arizona State University, calculate that the largest company in the U.S. clung to that spot for an average of 20 months from the late 1920s through the late 1950s- although it was nearly always either AT&T or GM.
Hendrik Bessembinder và Goeun Choi, các nhà nghiên cứu tài chính tại Đại học bang Arizona, tính toán rằng công ty lớn nhất ở Mỹ đã bám trụ tại đó trung bình 20 tháng từ cuối những năm 1920 đến cuối những năm 1950 mặc dù gần như luôn luôn là AT& T hoặc GM.
Loeb and Turner calculate that today's best telescopes ought to be able to see the light generated by a Tokyo-sized metropolis at the distance of the Kuiper Belt- the region occupied by distant dwarf planets such as Pluto and Eris, and thousands of smaller icy bodies.
Loeb và Turner tính được rằng những kính thiên văn tốt nhất ngày nay phải có thể nhìn thấy ánh sáng phát sinh bởi một đô thị cỡ tầm Tokyo từ cự li Vành đai Kuiper- vùng căn cứ chiếm giữ bởi Pluto, Eris, và hàng nghìn vật thể băng giá nhỏ hơn.
Regen, Wh/km: There are several quantities this meter will calculate that you don't get with other instrumentation, such as the% extra range
Regen, Wh/ km: Có một số lượng đồng hồ này sẽ tính toán rằng bạn không nhận được với thiết bị khác,
Loeb and Turner calculate that today's best telescopes ought to be able to see the light generated by a Tokyo-sized metropolis at the distance of the Kuiper Belt- the region occupied by Pluto, Eris, and thousands of smaller icy bodies.
Loeb và Turner tính được rằng những kính thiên văn tốt nhất ngày nay phải có thể nhìn thấy ánh sáng phát sinh bởi một đô thị cỡ tầm Tokyo từ cự li Vành đai Kuiper- vùng căn cứ chiếm giữ bởi Pluto, Eris, và hàng nghìn vật thể băng giá nhỏ hơn.
The engineers calculate that the restored flood plain can now store up to 10 million cubic metres of flood waters and slow storm surges coming
Các kĩ sư tính toán rằng đồng bằng ngập lũ dùng để trữ nước có thể tích trữ được tới 10 triệu mét khối nước lũ
Qiao Liu and Alan Siu of the University of Hong Kong calculate that the average return on equity of unlisted private firms is fully ten percentage points higher than the modest 4% achieved by wholly or partly state-owned enterprises.
Qiao Liu và Alan Siu ở Đại học Hồng Kông tính toán rằng tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu trung bình ở các công ty tư nhân chưa được niêm yết2 cao hơn tới 10 điểm phần trăm so với mức 4% khiêm tốn ở các doanh nghiệp mà chính phủ sở hữu một phần hay toàn phần.
Analysts calculate that such a collapse could cost the region hundreds of billions of dollars, with South Korea bearing a major part of the cost,
Các phân tích gia tính toán rằng sự sụp đổ này có thể khiến cho khu vực tốn hàng trăm tỉ đô la,
The researchers calculate that the largest near-Earth asteroid, 1036 Ganymed, could maintain a dust
Các nhà nghiên cứu tính toán rằng tiểu hành tinh gần Trái Đất nhất,
Regen, Wh/km: There are several quantities this meter will calculate that you don't get with other instrumentation, such as the% extra range that was gained from regenerative braking,
Regen, Wh/ km: có một số số lượng đồng hồ này sẽ tính toán rằng bạn không nhận được với khác thiết bị đo đạc, chẳng hạn
The authors of this model calculate that every year about 0.4 planetary capture events occur in Sun-like stars in the Milky Way galaxy, whereas for massive stars like V838
Các tác giả của mô hình này tính toán rằng mỗi năm có khoảng 0,4 sự kiện bắt hành tinh xảy ra ở các ngôi sao giống
Hendrik Bessembinder and Goeun Choi, finance researchers at Arizona State University, calculate that the largest company in the U.S. clung to that spot for an average of 20 months from the late 1920s through the late 1950s-although it was nearly always either AT&T or GM.
Hendrik Bessembinder và Goeun Choi, các nhà nghiên cứu tài chính tại Đại học bang Arizona, tính toán rằng công ty lớn nhất ở Mỹ đã bám trụ tại đó trung bình 20 tháng từ cuối những năm 1920 đến cuối những năm 1950 mặc dù gần như luôn luôn là AT& T hoặc GM.
Even more importantly, the proponents of a deal with Iran calculate that if this oil-rich country can be brought into Washington's strategic orbit, it will greatly strengthen
Những người Mỹ ủng hộ một thỏa thuận với Iran còn tính toán rằng nếu nước nhiều dầu lửa này nằm trong quĩ đạo chiến lược của Mỹ,
we can calculate that after the first crossover step, the left shoe
chúng ta có thể tính toán rằng sau bước giao nhau đầu tiên,
Based on my analysis of TD Ameritrade's fourth-quarter earnings report, I calculate that the online discount broker earned about $119.30 per average funded account in transaction-related fees on an annualized basis in the fourth quarter.
Dựa trên phân tích của tôi về báo cáo doanh thu quý thứ tư của TD Ameritrade, tôi tính rằng nhà môi giới khi đã giảm giá trực tuyến thu được khoảng 119,30 đô la Mỹ cho mỗi tài khoản được tài trợ trung bình trong các khoản phí liên quan đến giao dịch trên cơ sở hàng năm trong quý thứ tư.
This rise of mandatory education teamed with the increase in the population has made UNESCO calculate that in the coming three decades the number of people receiving formal education will be at highest as compared to any other time in human history till date.
Do sự phổ cập giáo dục, cộng với sự tăng trưởng dân số, UNESCO ước tính rằng trong 30 năm tới, số người nhận được giáo dục chính quy sẽ nhiều hơn tổng số người từng đi học trong toàn bộ lịch sử loài người.
propaganda authorities now calculate that confronted with a public controversy, local officials have a window of about two hours to block information
giới chức tuyên truyền nay tính toán rằng để đối đầu với những vấn đề gây tranh cãi trong quần chúng,
Adams and Laughlin calculate that proton decay will raise the effective surface temperature of an old one-solar-mass white dwarf to approximately 0.06 K. Although cold, this is thought to be hotter than the cosmic background radiation temperature 1037 years in the future.[10]:§IVB.
Adams và Laughlin tính toán rằng proton phân rã sẽ làm tăng nhiệt độ bề mặt hữu hiệu của một sao lùn trắng già khối lượng bằng khối lượng Mặt Trời lên xấp xỉ 0,06 K. Mặc dù vẫn rất lạnh, nó được cho vẫn còn nóng hơn nhiệt độ của bức xạ nền vi sóng vũ trụ trong 1037 năm nữa của tương lai.[ 10],§ IVB.
It must have calculated that--.
Nó đã nhận tín hiệu và tính ra rằng.
Calculated that I had 45% chance of survival.
Nó đã tính ra là tôi có 45% cơ hội sống sót.
Results: 105, Time: 0.037

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese