CATEGORY THEORY in Vietnamese translation

['kætigəri 'θiəri]
['kætigəri 'θiəri]
lý thuyết phạm trù
category theory
lý thuyết thể loại
category theory
lý thuyết danh mục
category theory
portfolio theory
lý thuyết phân loại
category theory
lí thuyết phạm trù

Examples of using Category theory in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In category theory, a category whose collection of objects forms a proper class(or whose collection of morphisms forms a proper class)
Trong lý thuyết phạm trù, một phạm trù có họ các đối tượng tạo thành một lớp đích thực(
In the more general setting of category theory, a monomorphism(also called a monic morphism or a mono) is a left-cancellative morphism. That is, an arrow f: X→ Y such
Trong ngữ cảnh của lý thuyết phạm trù, một đơn cấu là một cấu xạ có tính giản ước trái,
In category theory, a branch of mathematics,
Trong lý thuyết phạm trù, một nhánh của toán học,
is closely related to limit and direct limit in category theory.
niệm giới hạn và giới hạn trực tiếp trong lý thuyết phạm trù.
with commentary Mac Lane, S. One universe as a foundation for category theory.
S. Một vũ trụ làm nền tảng cho lý thuyết phạm trù.
In the language of category theory, they are group objects in a category, meaning that they are objects(that is,
Trong ngôn ngữ của lý thuyết phạm trù, chúng là các vật thể nhóm trong một phạm trù, có nghĩa là
applying category theory to evolutionary biology will likely help us frame and formulate the evolutionary impact of emerging technology,
áp dụng lý thuyết phạm trù vào sinh học tiến hóa có thể sẽ giúp chúng ta đóng khung
In category theory, a branch of mathematics,categories..">
Trong lý thuyết phạm trù, một nhánh của toán học,
for his work on the foundations of higher category theory and derived algebraic geometry; for the classification of fully
vì những cống hiến cho những nền tảng trong lý thuyết phạm trù và hình học đại số suy rộng
In category theory.
Trong lý thuyết phạm trù.
Interpretation in category theory.
Diễn giải trong lý thuyết phạm trù.
Feferman, S. Set-theoretical foundations of category theory.
Feferman, S. Cơ sở tập hợp của lý thuyết phạm trù.
Extranatural transformation Universal property Higher category theory.
Thuộc tính phổ quát Phạm trù bậc cao.
Blass, A. The interaction between category theory and set theory..
Blass, A. Sự tương tác giữa lý thuyết phạm trùlý thuyết tập hợp.
Eilenberg and Mac Lane created category theory.
Mac Lane đã tạo ra Lý thuyết phạm trù.
Category theory deals with abstract objects and morphisms between those objects.
Lý thuyết phạm trù đề cập đến các đối tượng trừu tượng và hình thái học giữa các đối tượng đó.
Many areas of mathematics can be formalised by category theory as categories.
Nhiều lĩnh vực toán học có thể được chính thức hóa bằng lý thuyết phạm trù như là các phạm trù.
Many significant areas of mathematics can be formalised by category theory as categories.
Nhiều lĩnh vực toán học có thể được chính thức hóa bằng lý thuyết phạm trù như là các phạm trù.
Riehl and Verity hope to move infinity category theory forward in another way as well.
Riehl và Verity còn hi vọng đưa lí thuyết infinity categories phát triển hơn bằng một cách nữa.
This is one feature affecting infinity category theory, that a lot of previous work gets rewritten.”.
Đây là một đặc điểm có ảnh hưởng tới lí thuyết infinity categories, đó là nhiều những công trình trước đó sẽ phải được viết lại.”.
Results: 154, Time: 0.04

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese