CHAUDHARY in Vietnamese translation

Examples of using Chaudhary in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Sixteen-year-old Indian shooter Saurabh Chaudhary.
Xạ thủ 16 tuổi người Ấn Độ Saurabh Chaudhary.
Dr. Chaudhary answers questions on obesity.
Tiến sĩ Chaudhary trả lời câu hỏi về tăng cân.
Lucknow Chaudhary Charan Singh Airport(LKO).
Sân bay Quốc tế Chaudhary Charan Singh( LKO).
Mankapur and Chaudhary Charan Singh International Airport(LKO).
Sân bay Quốc tế Chaudhary Charan Singh( LKO).
The information was tipped off by leakster Yash Raj Chaudhary.
Đó là tất cả những thông tin được chia sẻ bởi Yash Raj Chaudhary.
Dr. Sandeep Chaudhary: Stress plays an important role in causing obesity.
Tiến sĩ Sandeep Chaudhary: Stress đóng vai trò quan trọng trong việc gây ra bệnh béo phì.
Chaudhary is also the first Nepali billionaire, as listed by Forbes.
Chaudhary cũng là tỷ phú đầu tiên của Nepal được liệt kê trong danh sách của Forbes.
She initially worked under a senior lawyer named Mr Sachin Chaudhary.
Ban đầu bà làm việc dưới một luật sư cao cấp tên là Sachin Chaudhary.
Meenakshi Chaudhary is 21 years old and currently a Medical student student.
Meenakshi Chaudhary, 21 tuổi, là sinh viên ngành y.
Besides business, Chaudhary has been involved in several other government and social sectors.
Bên cạnh công việc kinh doanh, Chaudhary cũng đã tham gia vào nhiều lĩnh vực khác trong chính phủ và xã hội.
Dr Sandeep Chaudhary: Yes,
Tiến sĩ Sandeep Chaudhary: Có,
Rahul Sharma and Vishal Chaudhary last year.
Rahul Sharma và Vishal Chaudhary vào năm ngoái.
Dr. Sandeep Chaudhary: The answer to that is to follow the advice of your doctor.
Tiến sĩ Sandeep Chaudhary: Câu trả lời là làm theo lời khuyên của bác sĩ.
Binod Chaudhary is 62 years old,
Binod Chaudhary, nay 62 tuổi, song việc thiền định
His grandfather Bhuramal Chaudhary, a textile trader from Rajasthan, migrated to Nepal in the 19th century.
Ông nội của ông, Bhuramal Chaudhary, một nhà kinh doanh cửa hàng dệt may, đến từ Rajasthan, đã di cư đến Nepal vào thế kỷ 19.
Chaudhary's cousin had offered him an opportunity to drive with Uber, and Chaudhary offered Saleh a similar opportunity.
Một người anh em họ của Chaudhary đã đề nghị ông chuyển sang lái Uber, và Chaudhary đề nghị ông Saleh một cơ hội tương tự nhưng ông Saleh đã từ chối.
Chaudhary loves great technology and is passionate about
Chaudhary yêu thích công nghệ tuyệt vời
Dr Bhakti Chaudhary said:‘The infant is in the neonatal intensive care unit and is stable.
Bác sĩ phụ trách Bhakti Chaudhary cho biết:" Đứa bé đang được điều trị tại khoa chăm sóc đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh, tình trạng khá ổn định.
In 2007, he starred in the comedy Kudiyon Ka Hai Zamana alongside Mahima Chaudhary and Rekha.
Năm 2007, anh đóng vai chính trong bộ phim hài Kudiyon Ka Hai Zamana cùng với Mahima Chaudhary và Rekha.
His grandfather Bhuramal Chaudhary, a textile merchant from Rajasthan, emigrated to Nepal in the 19th century.
Ông nội của ông, Bhuramal Chaudhary, một nhà kinh doanh cửa hàng dệt may, đến từ Rajasthan, đã di cư đến Nepal vào thế kỷ 19.
Results: 89, Time: 0.024

Top dictionary queries

English - Vietnamese