CHLAMYDIA in Vietnamese translation

mắc bệnh chlamydia
with chlamydia
have chlamydia
bệnh lậu
gonorrhea
gonorrhoea
syphilis
chlamydia
taeniasis
trepper
herpes
bệnh nhiễm chlamydia

Examples of using Chlamydia in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If you have had chlamydia and were treated in the past, you can still
Nếu bạn đã từng mắc bệnh Chlamydia và được điều trị trong quá khứ
not related to penicillin, it is common Chlamydia medication.
là một loại thuốc trị bệnh lậu rất thông thường.
If you have any symptoms of chlamydia, visit your GP, community contraceptive service or local genitourinary medicine(GUM)
Nếu bạn có bất kỳ triệu chứng của bệnh nhiễm chlamydia, thăm khám bác sĩ,
People who have chlamydia trachomatis are at higher risk of also having other STIs- including gonorrhea and HIV,
Những người mắc bệnh chlamydia trachomatis có nguy cơ mắc STI cao hơn- bao gồm cả bệnh lậu
Symptoms of chlamydia are rare
Các triệu chứng của bệnh nhiễm chlamydia là rất hiếm
Failure to treat chlamydia can cause complications in both women and men.
Thất bại trong điều trị nhiễm Chlamydia có thể gây các biến chứng ở cả nam và nữ.
Chlamydia can be prevented by using condoms when you have sex.
Bạn có thể ngăn ngừa nhiễm chlamydia bằng cách sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục.
Also, when a woman has chlamydia while pregnant, it is possible to infect the baby during childbirth.
Ngoài ra, khi một phụ nữ bị nhiễm chlamydia trong khi mang thai, nó có thể lây nhiễm cho em bé trong khi sinh.
Pregnant women diagnosed with chlamydia should be retested about 3 months after completing treatment.
Phụ nữ mang thai được chẩn đoán mắc bệnh chlamydia nên được kiểm tra lại sau 3 tháng khi hoàn thành điều trị.
If you have had chlamydia and were treated in the past,
Nếu đã từng bị mắc bệnh chlamydia và đã được điều trị,
You can get chlamydia if you're exposed again, even if you have treated a previous infection.
Bạn có thể bị nhiễm chlamydia nếu bạn tiếp xúc lại, ngay cả khi bạn đã điều trị một nhiễm trùng trước đó.
Females who have a chlamydia trachomatis infection are at higher risk of developing reactive arthritis which is known as Reiter's syndrome.
Những người mắc bệnh chlamydia trachomatis có nguy cơ mắc bệnh viêm khớp phản ứng cao hơn, còn được gọi là hội chứng Reiter.
However, you can not get chlamydia by touching other things like latrines.
Tuy nhiên, bạn lại không thể bị nhiễm chlamydia qua việc chạm vào các vật dụng khác như bệ xí.
Cats get Chlamydia psittaci and show evidence of eye problems, but there is no evidence that cats
Mèo bị nhiễm Chlamydia psittaci sẽ cho thấy các dấu hiệu các vấn đề về mắt,
However, chlamydia is also one of the most worrying, since many people don't experience symptoms
Tuy nhiên, bệnh Chlamydia cũng là một trong những bệnh đáng lo ngại nhất, vì ở nhiều người
You can get chlamydia again, even if you have been treated for it in the past.
Quý vị có thể bị nhiễm chlamydia trở lại ngay cả khi quý vị đã mắc bệnh này trước đây.
If Chlamydia trachomatis is a suspected pathogen, appropriate anti-chlamydial coverage should be added, because ceftriaxone sodium
Nếu nghi ngờ nhiễm chlamydia trachomatis, bạn cần phải bổ sung thêm kháng sinh kháng chlamydia,
If you have had chlamydia and were treated in the past, you can still
Nếu bạn bị nhiễm chlamydia và đã được điều trị trong quá khứ,
If you have chlamydia, you and your partner should abstain from sex for at least 7 days after treatment ends
Nếu bạn mắc bệnh Chlamydia, bạn và bạn tình của bạn nên tránh quan hệ tình dục
Note that Chlamydia trachomatis infections will continue to be reported by laboratories.
Chú ý rằng những loại khác của Chlamydia trachomatis chỉ được nhận biết trong phòng thí nghiệm.
Results: 964, Time: 0.0757

Top dictionary queries

English - Vietnamese