CHRISTS in Vietnamese translation

christ
jesus
các ky tô

Examples of using Christs in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
You can call the Buddhas the Christs or the Krishnas; it doesn't make any difference.
Bạn có thể gọi chư Phật là các Christ hay Krishna; điều đó chẳng khác biệt gì.
God touches us through creation and transforms us into living Christs.
biến đổi chúng ta thành những Kitô sống động.
Jesus said,"In the last times there will be many false christs that will arise.".
Đã lâu rồi, chính Ngài đã nói:“ Sẽ có nhiều Đấng Christ giả xuất hiện.”.
Satanic deception will continue to the very end, and false Christs and false prophets will lead people astray.
Sự lừa dối của Sa- tan sẽ tiếp tục cho đến cuối cùng, và các Christ giả cùng các tiên tri giả sẽ dẫn người ta đi lạc đường.
He Himself said a long time ago that there would be many false Christs who would come.
Ðã lâu rồi, chính Ngài đã nói: sẽ có nhiều Ðấng Christ giả xuất hiện.
Tragically, those who are deceived in the last days by these false christs will sincerely regard themselves to be genuine believers, actively doing the work of Christ..
Đáng buồn thay, những người bị lừa trong những ngày cuối cùng bởi những Christ giả sẽ chân thành coi mình là tín đồ chính hiệu, tích cực làm công việc Chúa.
In his account of Christs birth Luke emphasizes the different levels of knowledge which the various people have of the incarnation and its significance;
Trong bài tường thuật về việc sinh hạ Chúa Kitô Luca nhấn mạnh đến những bình diện khác nhau về sự hiểu biết mà những con người khác nhau có về sự nhập thể và ý nghĩa của nó;
For there will arise false christs, and false prophets, and they will show great signs
Vì nhiều christ giả và tiên tri giả sẽ dấy lên,
For there shall arise false Christs, and false prophets, and shall shew great signs
Vì nhiều Christ giả và tiên tri giả sẽ dấy lên,
For there shall arise false Christs, and false prophets, and shall shew great signs
Vì nhiều christ giả và tiên tri giả sẽ dấy lên,
many false Christs, wars, famines,
nhiều Christ giả, chiến tranh,
each of whom believed they were Jesus Christ.
họ là Jesus Christ.
Although false Christs appear here and there and say,“I am the Christ,” those who know God's law can distinguish the truth from falsehood.
christ giả xuất hiện ở đây đó và chủ trương rằng“ Ta chính là christ.” chăng nữa, nhưng người biết luật pháp của Đức Chúa Trời thì có thể phân biệt giữa chân thật và giả dối.
many false Christs, wars and rumors of wars,
nhiều Christ giả, chiến tranh
Where human government had failed in Jerusalem and Samaria, Christs ultimate authority would not fail, and He would bring
Tại Giêrusalem và Samari, nơi mà chính quyền loài người thất bại, thì uy quyền tối thượng của Đấng Christ không hề thất bại,
He stated that the appearance of false christs, wars and rumors of wars,
sự xuất hiện của các đấng Christ giả, chiến tranh
the success of false Christs(Mark 13:5-6),
sự thành công của các Christ giả( c. 5- 6),
Additionally, accepting the robe from Christ, washing their robes in Christs blood indicates these are the ones who have put their faith in Christ's ransom.
Ngoài ra, chấp nhận áo choàng từ Chúa Kitô, giặt áo choàng của họ trong máu của Chúa Kitô cho thấy đây là những người đã đặt niềm tin vào tiền chuộc của Chúa Kitô.
There is only one Christ, but due to different viewpoints and emphases of the workers, it seems that Christ has been divided into many Christs.
Chỉ có một Đấng Christ, nhưng vì cớ các quan điểm khác biệt và sự nhấn mạnh khác nhau của các người hầu việc Chúa, nên dường như Đấng Christ đã bị chia ra thành nhiều Đấng Christ.
By the test of common sense, Jesus Christs statements may seem mad, but when you test them by the trial of faith,
Bởi sự thử nghiệm của lương tri, các lời phát biểu của Cưú Chúa Giê- su Christ nghe dường như điên gàn,
Results: 60, Time: 0.0507

Top dictionary queries

English - Vietnamese