CLEAN IN in Vietnamese translation

[kliːn in]
[kliːn in]
sạch trong
clean in
out in
a purifier in
clear in
washed in
làm sạch trong
cleaned in
cleansed in
as a purifier in
dọn dẹp trong
cleaner in
clean trong
lau dọn trong

Examples of using Clean in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
The mechanism clean room sandwich panel is installed flush and clean in the cleanroom door, and Wiskind improves the overall scheme design for customers.
Cơ chế bảng điều khiển phòng sạch được cài đặt xả và làm sạch trong cửa phòng sạch, và wiskind cải thiện thiết kế sơ đồ tổng thể cho khách hàng.
All our struggles to remain clean in a world full of wickedness will be worthwhile.
Mọi nỗ lực của chúng ta nhằm giữ mình thanh sạch trong một thế gian đầy dẫy sự gian ác sẽ đáng công.
Whisks are arguably the worst thing you have to clean in the kitchen.
Ngăn kéo là thứ lộn xộn nhất cần phải dọn dẹp trong căn bếp của bạn.
At the same time, the plastic is easy to keep clean in the sand and the zipper top keeps the sand
Đồng thời, chất dẻo dễ giữ sạch trong cát và mặt trên dây kéo giữ cát
I will show you how to build an example functionality using Clean in the next section.
Tôi sẽ chỉ cho bạn cách xây dựng một chức năng ví dụ bằng cách sử dụng Clean trong phần tiếp theo.
pour into a closed bottle and clean in the cold.
đổ vào một chai kín và làm sạch trong lạnh.
The frequency with which you clean in your bathroom will depend on how much your bathroom is used.
Tần suất bạn lau dọn trong phòng tắm sẽ phụ thuộc vào lượng phòng tắm của bạn được sử dụng.
you will have your clothes fresh and clean in less than 3 minutes.
bạn sẽ có quần áo sạch trong vòng chưa đầy 3 phút.
most mild shampoo or one specially formulated for chemically treated hair, and clean in warm water as well.
một công thức đặc biệt cho tóc được xử lý hóa học, và làm sạch trong nước ấm là tốt.
the back alleys would have been wiped clean in a heartbeat.”.
những con hẻm sẽ bị quét sạch trong tích tắc ngay.”.
I honey Pour into a jar with a tight lid and clean in the fridge.
Tôi em yêu Đổ vào bình có nắp đậy kín và làm sạch trong tủ lạnh.
If we targeted places like this, the back alleys would've been wiped clean in a heartbeat.”.
Nếu bọn tôi nhắm đến những nơi như thế này, những con hẻm sẽ bị quét sạch trong tích tắc ngay.”.
All the ways of a man are clean in his own eyes; but Yahweh weighs the motives.
Các đường lối của người đều là trong sạch theo mắt mình; Song Ðức Giê- hô- va cân nhắc cái lòng.
Clean in one direction only, moving the cotton ball from the inside to the outside of the eye.
Chỉ làm sạch theo một hướng, di chuyển quả bóng từ bên trong ra bên ngoài mắt.
From an appearance standpoint, Welded Wire Mesh is clean in appearance and uniform in its grid pattern.
Từ một quan điểm xuất hiện, lưới thép hàn được sạch sẽ trong một lớp và đồng nhất trong mô hình lưới của nó.
Humans can thus become clean in God's eyes and can enter into the new covenant with Jehovah.
Nhờ đó con người có thể được thanh sạch dưới mắt Đức Chúa Trời và có thể dự phần vào giao ước mới với Đức Giê- hô- va.
Getting the flooring clean in far less time sounds like a great idea to most consumers!
Việc có được sàn nhà sạch sẽ trong thời gian ít hơn nghe là một ý tưởng tuyệt vời cho hầu hết các khách hàng!
Keep clean in the room and get rid of those insects that are already present in it.
Giữ sạch sẽ trong phòng và loại bỏ những côn trùng đã có trong đó.
Often provide clothes you can clean in the hotel sink and cling to dry if essential.
Luôn luôn mang theo quần áo bạn có thể rửa ở khách sạn chìm và hang khô nếu cần thiết.
When you don't brush your teeth and clean in hard-to-reach places in your mouth, the following happens.
Khi bạn không đánh răng và làm sạch ở những nơi khó tiếp cận trong miệng, những điều sau đây sẽ xảy ra.
Results: 85, Time: 0.0525

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese