CONDUCTED BY in Vietnamese translation

[kən'dʌktid bai]
[kən'dʌktid bai]
được thực hiện bởi
is made by
conducted by
be done by
was carried out by
is performed by
done by
be taken by
taken by
undertaken by
be implemented by
thực hiện bởi
made by
carried out by
done by
performed by
conducted by
taken by
implemented by
undertaken by
executed by
accomplished by
được tiến hành bởi
conducted by
was carried out by
carried out by
was undertaken by
being waged by
tiến hành bởi
conducted by
carried out by
undertaken by
waged by
underway by
proceeded by
performed by

Examples of using Conducted by in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The operation was to be conducted by the Swiss Government through(UBS) the Union Bank of Switzerland.
Các hoạt động đã được tiến hành qua chính phủ Thụy sĩ( UBS) Ngân Hàng Liên Minh của Thụy sĩ Union Bank of Switzerland.
For example, during a study conducted by Oxford University discovered a group of HIV-infected children in South Africa who lived a healthy life.
Ví dụ, một nghiên cứu được điều hành bởi Oxford đã tìm ra một nhóm trẻ nhiễm HIV ở Nam Phi vẫn đang sống một cách khỏe mạnh.
Voting in India is conducted by electronic voting machines or EVM, a system that was first introduced in 1982.
Bỏ phiếu ở Ấn Độ được thực hiện bằng“ máy bỏ phiếu điện tử”( electronic voting machines- EVM), công cụ được đưa ra lần đầu tiên vào năm 1982.
A light study is conducted by sending a production assistant to the location with a camera.
Một nhiên cứu về ánh sáng được tiến hành bằng cách cử một trợ lý sản xuất cùng với máy quay đến địa điểm quay.
Studies conducted by Solomon Asch in the 1950's demonstrate the power of conformity.
Một nghiên cứu đã tiến hành bởi Solomon Asch trong những năm 1950 đã cho thấy sức mạnh của sự tuân phục.
The election will be conducted by secret ballot unless there is only one candidate for a position.
Việc bầu cử được tiến hành bằng cách bỏ phiếu kín, ngoại trừ khi chỉ có 1 ứng cử viên cho 1 vị trí.
Along with this discovery, additional research conducted by Dr Horowitz claims to have uncovered three more Solfeggio frequencies.
Cùng với khám phá này, các nghiên cứu bổ sung do tiến sĩ Horowitz tiến hành đã phát hiện ra thêm ba tần số khác của Solfeggio.
A study conducted by Fidelity and published on May 2nd showed that 47% of institutional investors believe that it is worth investing in digital currencies.
Một nghiên cứu được phát hành bởi Fidelity vào ngày 02/ 05 cho thấy 47% các nhà đầu tư tổ chức nghĩ rằng tài sản kỹ thuật số đáng để đầu tư vào.
Such recalls may be conducted by the manufacturer's own initiative, by the FDA's request, or by an FDA order under statutory authority.
Việc thu hồi có thể được thực hiện do nhà sản xuất đề nghị, do yêu cầu của FDA hoặc quyết định từ FDA theo thẩm quyền pháp luật.
The test was conducted by mixing the blood sample with some dead typhus cells.
Xét nghiệm này được tiến hành bằng cách trộn mẫu máu với một số tế bào sốt phát ban đã chết.
The flyby was conducted by NASA's Voyager 2 at a distance of 50,331 miles from the planet's cloud tops in January 1986.
Các flyby được thực hiện bởi của NASA Voyager 2 ở khoảng cách 50.331 dặm từ ngọn đám mây của hành tinh vào tháng giêng năm 1986.
Causal research design is conducted by controlling various factors to determine which factor is causing the problem.
Thiết kế quan hệ nhân quả nghiên cứu được tiến hành bằng cách kiểm soát các yếu tố khác nhau để xác định mà yếu tố gây ra vấn đề.
This test is conducted by College Board, a non-profit organisation, in USA.
Kì thi này được điều hành bởi College Board, một tổ chức phi lợi nhuận tại Mỹ.
Usually, this is conducted by going through the submitted resumes and choosing only those
Thông thường, điều này được thực hiện bằng cách thực hiện các hồ sơ đã gửi
A qualitative analysis is conducted by looking into the future with attempts to estimate what could happen.
Một phân tích định tính được tiến hành bằng cách nhìn vào tương lai với những nỗ lực để ước tính những gì có thể xảy ra.
The program is conducted by Taylors College on behalf of Study Group Australia
được thực hiện bởi Học viện Taylors thay mặt Study Group Australia
The special project"I am not lazy", which is conducted by our friends"Taste& Color" is moving towards its logical conclusion.
Dự án đặc biệt" Tôi không lười biếng", được thực hiện bởi bạn bè của chúng tôi" Hương vị& Màu sắc" đang tiến tới kết luận hợp lý của nó.
Negotiations conducted by Cyrus Vance for the US and José Rolz-Bennett on behalf of the secretary-general led to a settlement.
Các cuộc đàm phán được tiến hành giữa Cyrus Vance đại diện cho hoa Kỳ và José Rolz- Bennett nhân danh tổng thư ký nhằm tìm một giải pháp.
In one study, conducted by Lindsey Hopkins,
Trong một nghiên cứu do tiến sĩ Lindsey Hopkins,
The second test was conducted by using the iPerf utility, or rather,
Thử nghiệm thứ hai được thực hiện bằng cách sử dụng tiện ích iPerf,
Results: 3429, Time: 0.0688

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese