CRAB in Vietnamese translation

[kræb]
[kræb]
cua
crab
turn
cornering
curve
bend
ghẹ
crab

Examples of using Crab in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Although the lair of the doctor, But was located in the town of Crab Ki, the film was shot in various parts of Jamaica.
Mặc dù là hang ổ của bác sĩ, nhưng nằm ở thị trấn Crab Ki, bộ phim được quay ở nhiều vùng khác nhau của Jamaica.
Along with these five elemental types, other distinguishing attributes can be found in the Crab Heart, where special properties and strengths are held within.
Cùng với năm loại nguyên tố này, các thuộc tính phân biệt khác có thể được tìm thấy trong Crab Heart, nơi các đặc tính và sức mạnh đặc biệt được giữ bên trong.
Also in Darwin during the month of August, are the Darwin Cup horse race, and the Rodeo and Mud Crab Tying Competition.
Cũng tại Darwin trong tháng Tám, là cuộc đua ngựa Darwin Cup, và cuộc thi Rodeo và Mud Crab Tying.
Actually, before I left, I would printed out this guide from Fatty Crab chef Zak Pelaccio on his favorite places to eat in Chinatown.
Trên thực tế, trước khi tôi rời đi, tôi đã in hướng dẫn này từ đầu bếp Fat Crab Crab Zak Pelaccio về những địa điểm yêu thích của mình để ăn ở Chinatown.
Actually, before I left, I'd printed out this guide from Fatty Crab chef Zak Pelaccio on his favorite places to eat in Chinatown.
Trên thực tế, trước khi tôi rời đi, tôi đã in hướng dẫn này từ đầu bếp Fat Crab Crab Zak Pelaccio về những địa điểm yêu thích của mình để ăn ở Chinatown.
Sea Legs and Imitation Crab Sticks.
Sea Legs và Imitation Crab Sticks.
Ganiba meaning mountain crab, there is a kind of river crab that lives in the rivers around the area.
Ganiba có nghĩa là cua núi, có một loại cua sông sống trong các con sông xung quanh khu vực.
In particular, shrimp, crab, and certain fish
Đặc biệt, tôm, cua, ghẹ và một số sản phẩm cá;
Flowering crab apple trees are often mistaken for cherry trees,
Cây táo dại nở hoa thường bị nhầm với cây anh đào,
Over the short term, it seems to move like a crab- two steps forward,
Trong ngắn hạn, có vẻ như nó đang di chuyển giống loài cua- hai bước tiến,
This false-color image of the Crab Nebula was taken at the Vatican Observatory on Mount Graham using Sloan u', g', and r' filters.
Hình ảnh Tinh vân Con Cua màu giả này được chụp bởi Đài quan sát Vatican ở núi Graham qua bộ lọc Sloan u', g', và r'.
The 5 million yen crab“has probably set a new world record,” said an official from the Tottori provincial government's fishing department.
Con cua 5 triệu yên có lẽ đã lập kỷ lục thế giới mới, ông cho biết một quan chức từ bộ phận đánh cá của chính quyền tỉnh Tottori.
Eating crab suggests that you are trying to figure out a way to increase your wealth.
Ăn ếch gợi ý rằng bạn đang cố gắng tìm ra cách để tăng sự giàu có ếch mình.
According to the original report, the crab didn't just attack and kill the bird, but it also fed on it.
Theo bản báo cáo ban đầu, con cua không chỉ tấn công và giết con chim, mà còn ăn sống nó.
The crab caught just boiled, bright red,
Những con ghẹ vừa bắt lên đem luộc,
And sit on your throne. I would wait for everyone to go to sleep and then, like a crab in the moonlight, I would crawl out here.
Và ngồi lên chỗ của cha rồi giống như con cua dưới trăng con sẽ bò ra đây Con sẽ chờ cho mọi người đi ngủ hết.
And then, like a crab in the moonlight, I would crawl out here and sit on your throne. I would wait for everyone to go to sleep.
Và ngồi lên chỗ của cha rồi giống như con cua dưới trăng con sẽ bò ra đây Con sẽ chờ cho mọi người đi ngủ hết.
However, the best chilli crab destinations you should try are Long Beach Seafood Restaurant,
Tuy nhiên, xử lý các cua sốt ớt ngon nhất mà du khách nên thử các nhà
a Greek word for“crab,” because the tumors seemed to have tentacles, like the legs of a crab.
từ Hy Lạp nghĩa là“ con cua”, vì các khối u dường như có xúc tu, giống như những cái chân của con cua.
The task is not simple- it is a battle against time, fishing quotas, crab migrations, and most importantly: the sea.
Đây không phải nhiệm vụ đơn giản- nó là cuộc chiến chống lại thời gian, hạn ngạch đánh bắt, chuyến di cư của loài cua và quan trọng nhất chính là thách thức từ biển cả.
Results: 1247, Time: 0.1711

Top dictionary queries

English - Vietnamese