DATA AND TECHNOLOGY in Vietnamese translation

['deitə ænd tek'nɒlədʒi]
['deitə ænd tek'nɒlədʒi]
dữ liệu và công nghệ
data and technology

Examples of using Data and technology in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In order to help business grow, Alibaba said it wants to start providing cloud users with more access to the data and technologies they use to grow their business.
Để lĩnh vực kinh doanh này phát triển, Alibaba cho biết họ mong muốn diễn ra từ việc cung cấp cho KH đám mây nhiều quyền truy cập hơn vào dữ liệu và công nghệ mà họ sử dụng để tăng trưởng doanh nghiệp của riêng của mình.
Organization and value of data and technology.
Tổ chức giá trị của dữ liệu và công nghệ.
Use the same data and technology.
Sử dụng cùng một nguồn tài liệu và công nghệ.
Have confidence using data and technology.
Tự tin sử dụng dữ liệu và công nghệ.
Creative, data and technology are coming together.
Sáng tạo, truyền thông và công nghệ đang hội tụ lại.
We are not passive consumers of data and technology.
Ta không phải kẻ thụ động thu nạp thông tin và công nghệ.
Brad: The potential for data and technology in this sector is huge.
Brad: Tiềm năng về dữ liệu và công nghệ trong lĩnh vực này là rất lớn.
addresses employee behaviour and processes as well as data and technology.
quy trình của nhân viên cũng như dữ liệu và công nghệ.
We know it's smart, because of the use of data and technology.
Chúng tôi biết nó thông minh vì ứng dụng dữ liệu và công nghệ.
Can you see how this satellite leverages the best of science and data and technology?
Bạn thấy cách mà vệ tinh này tận dụng những điều tốt nhất từ khoa học, dữ liệu và công nghệ không?
Support your professionals with the right data and technology to maximize value delivered to your clients.
Hỗ trợ các chuyên gia của bạn với đúng dữ liệu và công nghệ để tối đa hóa giá trị được phân phối cho khách hàng của bạn.
Data and technology have already transformed the way businesses engage their customers in the 21st Century.
Dữ liệu và công nghệ đã thay đổi cách thức các doanh nghiệp thu hút khách hàng của họ trong thế kỉ 21 này.
Brands need to leverage their data and technology to create new digital tools and portals for customers.
Thương hiệu cần tận dụng dữ liệu và công nghệ của họ để tạo ra các công cụ cổng kỹ thuật số mới cho khách hàng.
However, Beijing might share data and technology with neighbours to win their support, supporters said.
Tuy nhiên, có ý kiến cho rằng Bắc Kinh có thể chia sẻ dữ liệu và công nghệ với các nước láng giềng để giành được sự ủng hộ.
They must then make sense of it all and make better decisions based on data and technology.
Tiếp theo họ phải làm rõ những dữ liệu này đưa ra những quyết định tốt hơn dựa vào dữ liệu và công nghệ.
Wunderman Thompson is a creative, data and technology agency built to inspire growth for its clients and people.
Wunderman Thompson là một công ty dịch vụ sáng tạo, dữ liệu và công nghệ được xây dựng để truyền cảm hứng cho sự phát triển cho khách hàng người dân.
Wunderman Thompson is a creative, data and technology agency built to inspire growth for clients, people and partners.
Wunderman Thompson là một công ty dịch vụ sáng tạo, dữ liệu và công nghệ được xây dựng để truyền cảm hứng cho sự phát triển cho khách hàng người dân.
As a result, they have set up barriers to prevent Chinese firms from acquiring American data and technology.
Do đó, họ thiết lập nhiều rào cản để ngăn chặn các công ty Trung Quốc mua lại dữ liệu và công nghệ Mỹ.
Developments in data and technology, as well as the proliferation of voice assistance will carry the audio industry forward.
Sự phát triển của dữ liệu và công nghệ, cũng như sự phổ biến của hỗ trợ bằng giọng nói sẽ mang lại cho ngành công nghiệp âm thanh về phía trước.
The good news is that data and technology will make work
Dữ liệu và công nghệ sẽ giúp cải thiện công việc
Results: 7682, Time: 0.0326

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese