DEPOSIT IN ADVANCE in Vietnamese translation

[di'pɒzit in əd'vɑːns]
[di'pɒzit in əd'vɑːns]
tiền gửi trước
deposit in advance
tiền đặt cọc trước
deposit in advance
security deposits upfront

Examples of using Deposit in advance in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Both of them will at least 30% deposit in advance, and the rest of 70% will paid before delivery.
Both trong số đó ít nhất 30% tiền gửi trước, và 70% còn lại sẽ được thanh toán trước khi giao hàng.
T/T by 30% deposit in advance 70% against the original B/L copy after shipment 2.
T/ T bằng 30% tiền đặt cọc trước 70% so với bản sao B/ L ban đầu sau khi vận chuyển 2.
Payment 30%T/T deposit in advance, the balance after showing the copy of B/L.
Thanh toán 30% T/ T tiền gửi trước, số dư sau khi trình bày bản sao của B/ L.
Payment Term: 30% deposit in advance to confirm the order and the balance to be paid before shipment.
Thời hạn thanh toán: 30% tiền đặt cọc trước để xác nhận đơn đặt hàng và số dư phải được thanh toán trước khi giao hàng.
Payment term: 30% T/T deposit in advance and 70% T/T balance against copy of BL.
Thời hạn thanh toán: 30% T/ T tiền gửi trước và 70% T/ T cân đối với bản sao của BL.
do T/T payments, 30% deposit in advance, and the balance against the copy of BL.
30% tiền đặt cọc trước và số dư với bản sao BL.
A: 30% T/T deposit in advance and 70% balance against copy of B/L.
A: 30% T/ T tiền gửi trước và cân bằng 70% so với bản sao của B/ L.
Bulk order: 30% deposit in advance, 70% balance by T/T before shipment.
Số lượng lớn: 30% tiền gửi trước, 70% cân bằng T/ T trước khi vận chuyển.
Payment term: T/T 50% as deposit in advance, the balance should be paid before delivery.
Thời hạn thanh toán: T/ T 50% là tiền gửi trước, sự cân bằng phải được thanh toán trước khi giao hàng.
Bulk order: 30% deposit in advance, 70% balance by T/T before shipment.
Lệnh hàng loạt: Đặt cọc trước 30%, T/ T cân bằng 70% trước khi vận chuyển.
T/T: 30% deposit in advance, 70% balance pay after receiving the copy file.
T/ T: đặt cọc trước 30%, thanh toán số dư 70% sau khi nhận được bản sao.
For bulk order, 30% deposit in advance by T/T, 70% balance before shipment.
Đối với đơn hàng số lượng lớn, đặt cọc trước 30% bằng T/ T, số dư 70% trước khi giao hàng.
Payment terms: 30% deposit in advance, then balance follows immediately upon receipt of copy of Bill of Lading(B/L) or after pass of inspection or L/C at sight.
Điều khoản thanh toán: đặt cọc trước 30%, sau đó số dư sẽ được thanh toán ngay sau khi nhận được bản sao Vận đơn( B/ L) hoặc sau khi vượt qua kiểm tra hoặc L/ C ngay lập tức.
A: Our regular payment terms is T/T(T/T payment Terms: 30% deposit in advance and the balance against the B/L Copy at sight).
Điều khoản thanh toán thông thường của chúng tôi là T/ T( Điều khoản thanh toán T/ T: đặt cọc trước 30% và số dư so với Bản sao B/ L ngay trước mắt).
Proforma Invoice, Trade Terms, and deposit in advanced.
Điều khoản thương mại và ký gửi nâng cao.
Deposit in advance, balance before delivery.
Đặt cọc trước 30%, số dư trước khi giao hàng.
Contract signed, 30% deposit in advance;
Hợp đồng đã ký, đặt cọc 30% trước;
Deposit in advance, balance before the shipment.
Đặt cọc trước 50%, số dư trước khi giao hàng.
Deposit in advance and 70% balance before shipment.
Đặt cọc trước 30% và số dư 70% trước khi giao hàng.
Most hotels don't require a payment or deposit in advance.
Hầu hết các khách sạn không yêu cầu thanh toán trước hoặc đặt cọc.
Results: 346, Time: 0.0491

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese