DRINKING FOR in Vietnamese translation

['driŋkiŋ fɔːr]
['driŋkiŋ fɔːr]
uống trong
drink in
taken in
beverages in
be drunk during
water during
rượu để
alcohol for
wine for

Examples of using Drinking for in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Some people even drink a spoonful of olive oil before drinking for this reason.
Trong một số nền văn hóa, người ta còn uống dầu ôliu trước khi uống rượu vì lý do này.
Remember, you're not only eating for two but also drinking for two.
Hãy nhớ rằng khi mang thai, bạn không chỉ ăn cho hai người mà còn uống cho hai người nữa.
Remember that as a pregnant mommy, you are not just eating for two but also drinking for two.
Hãy nhớ rằng khi mang thai, bạn không chỉ ăn cho hai người mà còn uống cho hai người nữa.
that it's time to stop drinking for his own good
đã đến lúc ngừng uống rượu vì lợi ích của riêng họ
What would happen to the body of this person if they quit drinking for 28 days?
Điều gì sẽ xảy ra với cơ thể của người này nếu họ bỏ rượu trong 28 ngày?
moderate drinking is beneficial, some actively drinking for“medicinal purposes”.
một số tích cực uống cho mục đích y tế.
Alkaline water is best saved for drinking for optimal health on the inside.
Nước kiềm được lưu giữ tốt nhất để uống cho sức khỏe tối ưu bên trong.
These serious risks are the main reasons health experts urge people not to start drinking for the sake of health.
Những nguy cơ nghiêm trọng này chính là lý do vì sao mà các chuyên gia sức khỏe kêu gọi mọi người không nên uống rượu để đảm bảo sức khoẻ.
People are more health-conscious these days so tend to be more open about not drinking for health and well-being reasons.
Mọi người có ý thức về sức khỏe nhiều hơn trong những ngày này vậy có xu hướng cởi mở hơn về việc không uống rượu vì lý do sức khỏe và hạnh phúc.
journalist James Swanwick(Swanwick James) told me how to quit drinking for 30 days.
nhà báo James Swanwick đã nói về cách ngừng uống rượu trong 30 ngày.
it is time to stop drinking for their own life
đã đến lúc ngừng uống rượu vì lợi ích của riêng họ
he's stopped drinking for the time being- that's not so good for us,
ông ấy đã ngừng uống trong thời gian này, điều đó không tốt cho chúng tôi, nhưng sức khỏe của
Furthermore, if he couldn't stop drinking for that length of time,
Hơn nữa, nếu anh ta không thể ngừng uống trong khoảng thời gian đó,
You will also be able to have higher quality rest if you stop all eating and drinking for the day around 8 to 8:30pm-that is if you go to sleep around 12am.
Bạn sẽ có giấc ngủ chất lượng cao hơn nếu bạn ngừng ăn và uống trong ngày vào khoảng 8 đến 8: 30 tối- nếu bạn đi ngủ vào khoảng 12 giờ.
I have been drinking for three months and one month of larvae,
Tôi đã uống trong ba tháng và một tháng ấu trùng,
Rich says alcohol is nothing but“empty calories” and suggests that those looking to lose a few pounds ditch drinking for 21 days; after that, limit drinks to a few per week.
Rich nói rằng rượu không là gì cả, lượng" calo rỗng" và khuyên rằng những người đang cố gắng giảm một vài pao không uống rượu trong 21 ngày, sau đó, hạn chế chỉ uống một chút ít mỗi tuần.
that it's time to stop drinking for his own good
đã đến lúc ngừng uống rượu vì lợi ích của riêng họ
Free hot drink for every customer.
Miễn phí đồ uống cho tất cả các khách hàng.
I drink for you and for love.
Tôi uống cho bạn và cho tình yêu.
Food and Drink for health care.
Thực phẩm và đồ uống cho chăm sóc sức khỏe.
Results: 47, Time: 0.0342

Drinking for in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese