EVERY PLAYER in Vietnamese translation

['evri 'pleiər]
['evri 'pleiər]
mỗi người chơi
each player
each game
each gambler
every person playing
mọi cầu thủ
every player
every footballer
mọi người chơi đều
every player
mỗi cầu thủ đều
every player
mọi người
people
everyone
everybody
every person
guys
folks
all men
tất cả các player

Examples of using Every player in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Every player will have a bad n good times in their career.
Tất cả cầu thủ đều có những khoảnh khắc tốt hay xấu trong sự nghiệp.
Touch every player every day.
Chạm vào mọi người chơi mỗi ngày.
Player's Handbook: Every player needs to have 1 book for reference.
Player' s Handbook: Mỗi người chơi đều cần có 1 quyển sách này để tham khảo.
Every player receives it.
Tất cả người chơi sẽ nhận được.
Every player dreams of playing at a big club like Barcelona.
Mọi cầu thủ đều mơ về cơ hội được thi đấu cho một CLB như Barcelona.".
Every player needs to be playing regularly.
Tất cả các cầu thủ cần phải được thi đấu thường xuyên.
Every player has a chance to win a massive jackpot!
Tất cả người chơi đều có cơ hội thắng Jackpot LỚN!
Every player on this roster was born in 1997.
Tất cả những cầu thủ này đều sinh năm 1997.
We are going to need every player for the next matches.
Chúng tôi cần tất cả các cầu thủ cho những trận đấu tiếp theo.
Protect every player on the field.”.
Họ phải bảo vệ tất cả cầu thủ trên sân”.
Every player wants to become a star.
Tất cả các cầu thủ đều muốn trở thành ngôi sao.
Not every player has the money to spend in a game.
Không phải tất cả người chơi có tiền để chi tiêu trong một trò chơi..
People must understand that every player is completely different," Monreal said.
Mọi người phải hiểu rằng mỗi cầu thủ đều khác nhau,” Monreal nói tiếp.
Every player is important at Real Madrid.".
Tất cả mọi người đều quan trọng tại Real Madrid".
Here's the problem- every player dreams of playing for Barca or Real.
Mọi cầu thủ đều mơ ước được chơi cho Real hay Barca.
You knew every player on every team.
Phần này bạn phải hiểu từng cầu thủ trong mỗi đội.
It applies to every player and NPC.
Điều này đúng với cả người chơi và binh lính NPC.
Every player in the locker room knows it as well.
Tất cả các cầu thủ trong phòng thay đồ đều biết điều đó.
Every player wants to play at the highest level.
Tất cả các cầu thủ đều muốn chơi ở đẳng cấp cao nhất.
First of all it is up to every player.
Điều đầu tiên, tất cả phụ thuộc vào từng cầu thủ.
Results: 607, Time: 0.0494

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese