FACED IN in Vietnamese translation

[feist in]
[feist in]
phải đối mặt trong
face in
encounter in
confront in
gặp phải trong
encounter in
face in
suffered in
be experienced in
đã đối mặt trong
have faced in
đối diện trong
face in
confront in

Examples of using Faced in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
are the strongest opponents I have faced in my career as a manager- Liverpool.
mạnh nhất tôi từng gặp trong sự nghiệp huấn luyện- Liverpool”.
Pope Francis spoke about the conflicts that Sri Lanka has faced in recent years.
Đức Thánh Cha Phanxicô đã nói về những cuộc xung đột mà Sri Lanka đã phải đối mặt trong những năm gần đây.
Post-college, many young women confront the same pressures they faced in high school, only on a much grander scale.
Sau đại học, nhiều cô gái trẻ đương đầu với những áp lực tương tự mà họ đã đối mặt ở trường trung học, nhưng trên một quy mô vĩ đại hơn nhiều.
In 1994, the Indonesian Sumatran Tiger Conservation Strategy addressed the potential crisis that tigers faced in Sumatra.
Năm 1994, Chiến lược bảo tồn hổ Sumatra của Indonesia đã giải quyết cuộc khủng hoảng tiềm tàng mà hổ phải đối mặt ở Sumatra.
You grew up in a rich family and whatever problems you faced in your life were often solved by throwing money at them.
Bạn lớn lên trong một gia đình giàu có và mọi vấn đề bạn gặp trong cuộc sống đều được giải quyết bằng tiền.
Jesus' temptations recall those that the Jewish people faced in the desert, but which they were unable to overcome.
Những cám dỗ của Chúa Giêsu nhắc lại những gì những dân Do Thái phải đối diện trong hoang địa, nhưng họ đã không thể thắng vượt.
The IMF's World Outlook Report mentions cyber security issues as one of the most prevalent problems currently faced in the industry.
Báo cáo Outlook của IMF đề cập đến các vấn đề an ninh mạng là một trong những vấn đề phổ biến nhất hiện đang phải đối mặt trong ngành.
The moral choices and mission that await Katniss will challenge her more than any arena she faced in The Hunger Games!
Và những sự lựa chọn đạo đức đang chờ đợi Katniss sẽ thách thức cô nhiều hơn so với bất kỳ đấu trường nào mà cô phải đối diện trong The Hunger Games!
According to Prof Monda these young people have reflected on the stations as experiences and challenges faced in today's world.
Theo Giáo Sư Monda thì những bạn trẻ này đã suy tư về các chặng đàng như những kinh nghiệm và thách đố mà các bạn đang đối diện trong thế giới ngày nay.
won the Premier League, Liverpool were the best contender I ever faced in my career.
Liverpool là ứng cử viên sáng giá nhất tôi từng đối mặt trong sự nghiệp.
Allegri believes the Dutch club will provide a contrasting challenge to the Atletico team they faced in the previous round.
Allegri tin rằng câu lạc bộ Hà Lan sẽ cung cấp một thách thức tương phản với đội Atletico mà họ phải đối mặt ở vòng trước.
The war in Cham(Syria) will make the Russians forget the horrors of what they faced in Afghanistan.
Cuộc chiến Syria sẽ làm Nga phải quên đi nỗi kinh hoàng mà họ từng đối mặt ở Afghanistan.
the important thing now was the sort of treatment these Frost Giants faced in the Sorcerous Kingdom.
điều quan trọng bây giờ là cách đối đãi những Frost Giant đang có mặt trong Vương quốc Sorcerous.
Global warming may be one of the biggest challenges we have faced in our history.
Nóng lên toàn cầu có thể là một trong những thách thức lớn nhất chúng tôi đã phải đối mặt trong lịch sử của chúng tôi.
lot of miracles and also the enormous difficulty Master faced in teaching the Fa and saving people.
cũng chứng kiến những khó khăn mà Sư phụ gặp trong khi truyền Pháp và cứu độ chúng sinh.
With Ian Birrel, the above is just one of the many horrific scenes that he faced in the Ebola outbreak in the West African country.
Với Ian Birrel, những điều nói trên chỉ là một trong số rất nhiều những cảnh kinh hoàng mà ông phải đối mặt ở ổ dịch Ebola đất nước Tây Phi này.
The anti-war sentiment by Asian Americans was fueled by the racial inequality that they faced in the United States.
Tâm lý chống chiến tranh của người Mỹ gốc Á Châu đã được thúc đẩy bởi sự bất bình đẳng chủng tộc mà họ phải đối mặt ở Hoa Kỳ.
was built to address specific issues Facebook and its partners faced in the field.
đề cụ thể mà Facebook và các đối tác đã gặp phải trong thực tiễn.
The latest charge and sentencing is the second Anwar has faced in a four-decade political career.
Vụ án và bản án mới nhất này là vụ thứ nhì mà ông Anwar đã đối mặt trong 40 năm hoạt động chính trị.
What are some of the unique challenges Japan has faced in this process?
Một số những thách thức đáng chú ý mà Nhật Bản đã phải đối mặt trong quá trình này là gì?
Results: 229, Time: 0.0412

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese