FLYING OBJECTS in Vietnamese translation

['flaiiŋ 'ɒbdʒikts]
['flaiiŋ 'ɒbdʒikts]
vật thể bay
flying object
flying objects
các đối tượng bay

Examples of using Flying objects in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He resigned from the air force some years later, and wrote the book The Report on Unidentified Flying Objects, which described the study of UFOs by United States Air Force from 1947 to 1955.
Ruppelt đã rời bỏ Không quân vài năm sau và viết cuốn sách Báo cáo về Vật thể bay không xác định( The Report on Unidentified Flying Objects), mô tả công tác nghiên cứu về UFO của Không quân Mỹ từ năm 1947 đến 1955.
Furthermore, wrote Bolander,"Reports of unidentified flying objects which could affect national security… are not part of the Blue Book system."[32] To date, these other investigation channels, agencies or groups are unknown.
Hơn nữa, Bolander viết," Báo cáo về vật thể bay không xác định có thể ảnh hưởng đến an ninh quốc gia… không phải là một phần của hệ thống Blue Book."[ 32] Cho đến nay, các kênh, cơ quan hoặc nhóm điều tra khác vẫn chưa được biết đến.
In 1956 he worked as a research engineer for Northrop Aircraft Company, according to publisher information in the online version of his 1956 book The Report on Unidentified Flying Objects.
Năm 1956, ông đảm nhận vai trò kỹ sư nghiên cứu cho Công ty Máy bay Northrop, theo thông tin nhà xuất bản trong phiên bản trực tuyến cuốn sách năm 1956 của ông có tựa đề The Report on Unidentified Flying Objects.
That the national security agencies take immediate steps to strip the Unidentified Flying Objects of the special status they have been given and the aura of mystery they have unfortunately acquired.
Rằng các cơ quan an ninh quốc gia thực hiện các bước ngay lập tức để loại bỏ Vật Thể Bay Không Xác Định về trạng thái đặc biệt mà chúng đã được trao cho và lớp hào quang bí ẩn mà chúng không may có được;
Ruppelt resigned from the air force and wrote the book The Report on Unidentified Flying Objects, in which he describes the study of UFOs by the USAF from 1947 to 1955.
Ruppelt đã rời bỏ Không quân vài năm sau và viết cuốn sách Báo cáo về Vật thể bay không xác định( The Report on Unidentified Flying Objects), mô tả công tác nghiên cứu về UFO của Không quân Mỹ từ năm 1947 đến 1955.
That the national security agencies take immediate steps to strip the Unidentified Flying Objects of the special status they have been given and aura of mystery they have unfortunately acquired.
Rằng các cơ quan an ninh quốc gia thực hiện các bước ngay lập tức để loại bỏ Vật Thể Bay Không Xác Định về trạng thái đặc biệt mà chúng đã được trao cho và lớp hào quang bí ẩn mà chúng không may có được;
vehicles are operating at once, falling and flying objects are common hazards.
rủi ro vật thể bay và rơi là mối nguy hiểm thường gặp.
can hit small flying objects at short and medium distances.
thể bắn trúng vật thể bay nhỏ ở khoảng cách ngắn và trung.
On a conference call with reporters, Kremlin spokesman Dmitry Peskov said Russian radar identified all flying objects over the rebel territory, and there was no rocket.
Trong một cuộc họp qua điện thoại với các phóng viên, phát ngôn viên điện Kremlin Dmitry Peskov cho biết radar Nga xác định được tất cả các vật thể bay trên lãnh thổ của phiến quân, và đã không có tên lửa nào.
In the skies over the heart of the United States government, multiple unidentified flying objects are picked up on radar by air traffic controllers at Washington National Airport and.
Trên bầu trời ở" quả tim của Quốc hội Hoa Kỳ, từ trạm kiểm soát không lưu ở Sân bay Quốc gia Washington nhiều vật thể bay không xác định được đã được phát hiện trên radar.
The report also concludes that the studies it presents"demonstrate the almost certain physical reality of completely unknown flying objects with remarkable flight performances and noiselessness, apparently operated by intelligent[beings]….
Báo cáo cũng kết luận rằng các nghiên cứu mà nó trình bày" chứng minh thực tế vật lý gần như chắc chắn của các vật thể bay hoàn toàn không xác định với hiệu suất bay đáng chú ý và không gây ồn, rõ ràng được vận hành bởi[ những thực thể] thông minh….
Public interest in UFOs(Unidentified Flying Objects) began to increase in the 1940s,
Sự quan tâm của công chúng đối với Vật thể bay Không xác định,
We warn against any violation of Iran's airspace by foreign flying objects and declare that violators are responsible for the consequences of their actions.”.
Chúng tôi cảnh báo chống lại mọi hành vi xâm phạm không phận của Iran bởi các vật thể bay nước ngoài và tuyên bố rằng những kẻ vi phạm phải chịu trách nhiệm về hậu quả của hành động của họ”.
Some believe that Mount Shasta is closely related to mysterious flying objects, and some have ventured out
Một số người tin rằng núi Shasta có liên quan tới những vật thể bay bí ẩn,
Public interest in Unidentified Flying Objects or UFOs, began to flourish in the 1940s, when developments in space travel
Sự quan tâm của công chúng về những vật thể bay không xác định( UFO) bắt đầu tăng
Reports of unidentified flying objects in images returned from the shuttle or[space]
Các báo cáo về những vật thể bay không xác định( UFO)
there are no unidentified flying objects that our government has not been able to explain satisfactorily, nor to our knowledge, are there any
không hề có những vật thể bay lạ mà chính phủ chúng tôi không thể giải thích một cách xác đáng
The Irish Aviation Authority(IAA) has launched an investigation into reports of unidentified flying objects(UFOs) flying at high speed off the southwest coast of the country.
Cơ quan Hàng không Ailen( IAA) đã đưa ra một cuộc điều tra đối với những báo cáo về vật thể bay không xác định( UFO) bay ở tốc độ cao ngoài khơi bờ biển tây nam của nước này.
Public interest in UFOs(Unidentified Flying Objects) began to increase in the 1940s, with the developments
Sự quan tâm của công chúng về những vật thể bay không xác định( UFO)
Of unidentified flying objects, It was Elizondo's job to investigate reports and to measure what threat they could pose to national security.
Đó là công việc của Elizondo để điều tra các báo cáo về các vật thể bay không xác định, và để đo lường mối đe dọa nào đó có thể gây ra cho an ninh quốc gia.
Results: 217, Time: 0.035

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese