FOCUSED ON PROVIDING in Vietnamese translation

['fəʊkəst ɒn prə'vaidiŋ]
['fəʊkəst ɒn prə'vaidiŋ]
tập trung vào việc cung cấp
focus on providing
focused on delivering
focus on offering
focus on supplying
focuses on giving

Examples of using Focused on providing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
BIPO is a leading one-stop human resources provider in Asia Pacific, focused on providing organisations with innovative ways to manage complex end-to-end HR processes.
BIPO là đối tác nhân sự hàng đầu tại khu vực Châu Á Thái Bình Dương, chúng tôi tập trung cung cấp các giải pháp sáng tạo để quản lý các quy trình nhân sự phức tạp trong tổ chức.
The program is focused on providing modern knowledge from energetics systems in engineering and related areas needed by specialists developing
Chương trình là tập trung để cung cấp những kiến thức hiện đại từ các hệ thống năng lượng điện
Cathay Pacific's wholly-owned subsidiary, Cathay Dragon, is focused on providing services to destinations across Asia, including more than 20 cities in mainland China.
Cathay Dragon là một công ty con thuộc sở hữu hoàn toàn của Cathay Pacific, tập trung vào cung cấp dịch vụ vận chuyển tới các điểm đến khắp châu Á, trong đó có hơn 20 thành phố ở Trung Quốc đại lục.
In the field of trade cooperation, JSLink promote toxic build logistic systems for the Japanese Posting, focused on providing high-quality goods from Japan to dealers and consumers Vietnam.
Trong lĩnh vực hợp tác thương mại, JSLink đẩy mạnh xây dựng hệ thông logistic độc quuyền cho Nhật Bản, tập trung cung cấp hàng hóa chất lượng cao của Nhật Bản đến các đại lý và người tiêu dùng Việt Nam.
In addition to this idea, Coca-Cola Viet Nam has also initiated various other projects in Vietnam, focused on providing access to clean water
Bên cạnh ý tưởng này, Coca- Cola Việt Nam cũng đã khởi xướng một số dự án khác tại Việt Nam, tập trung vào cung cấp nước sạch
The company also plans on delivering affordable, reliable Internet communication to the local market, and is focused on providing the best performing mobile data network for Guinea-Bissau and Guinea.
Cajutel sẽ mang thông tin liên lạc internet đáng tin cậy, giá cả phải chăng đến thị trường địa phương và được tập trung để cung cấp mạng dữ liệu di động hiệu suất tốt nhất cho Guinea- Bissau và Guinea.
In July 2000, David made his way to the United States, working at the Ritz Carlton in Pennsylvania as a Food and Beverage Manager, focused on providing 5 star service in the restaurant, lounge bar, and cigar bar.
Vào tháng 7 năm 2000, David rời Paris tới Mỹ, làm việc ở Ritz Carlton ở Pennsylvania với cương vị người quản lí đồ ăn thức uống, tập trung vào cung cấp tiêu chuẩn dịch vụ 5 sao ở trong nhà hàng, quầy bar, và quầy cigar.
While educational models of the past focused on providing students with the requisite skills to turn them into skilled workers, the educators of
Trong khi các mô hình giáo dục trong quá khứ tập trung vào việc cung cấp cho người học các kiến thức,
Companies that focused on providing and monitoring basic SEO technical tasks charge approximately $99 per month, while full-stack digital agencies which provide sophisticated
Các công ty tập trung vào việc cung cấp và giám sát các nhiệm vụ kỹ thuật SEO cơ bản tính khoảng 99 đô la mỗi tháng,
will implement a similar Bitcoin tax policy to that of the Japanese government, given that most of the regulatory frameworks provided by the South Korean financial authorities in 2017 focused on providing freedom and flexibility to businesses, like Japan.
của chính phủ Nhật Bản vì hầu hết các khung quy định do các cơ quan tài chính Hàn Quốc cung cấp vào năm 2017 tập trung vào việc cung cấp sự tự do và linh hoạt cho các doanh nghiệp như Nhật Bản.
dealing with smaller groups of people- it is in all cases a role primarily focused on providing and maintaining.
điều hành một nhóm nhỏ người- trong mọi trường hợp vai trò đó chủ yếu tập trung vào việc cung cấp và duy trì.
dealing with smaller groups of people-it is in all cases a role primarily focused on providing and maintaining.
điều hành một nhóm nhỏ người- trong mọi trường hợp vai trò đó chủ yếu tập trung vào việc cung cấp và duy trì.
Lease Public Company Limited(“BGPL”), initially focused on providing leasing and installment sales for manufacturing machinery and equipment for the Taiwan business community in Thailand.
bước đầu tập trung vào việc cung cấp dịch vụ cho thuê và bán trả góp máy móc, thiết bị sản xuất cho các doanh nghiệp Đài Loan tại Thái Lan.
Care of Families against HIV/AIDS).[2] an initiative primarily focused on providing a holistic approach to HIV prevention and care for the whole family.
một sáng kiến chủ yếu tập trung vào việc cung cấp một cách tiếp cận toàn diện trong phòng ngừa và chăm sóc HIV cho cả gia đình.
Focus on providing value and the money will come!
Tập trung vào tạo ra giá trị đi, rồi tiền sẽ tới!
Success Dental focus on providing customers with the best product that is available currently on the market with lowest possible price.
Nha khoa thành công tập trung vào việc cung cấp cho khách hàng sản phẩm tốt nhất hiện có trên thị trường với giá thấp nhất có thể.
Access is a national creative college focusing on providing a creative alternative to sixth form or FE college for 16-18s,
Tập trung vào việc cung cấp một lựa chọn sáng tạo cho hình thức thứ sáu hoặc trường cao đẳng FE cho 16- 18,
The program focussed on providing activities for interested students and their families in STEM.
Chương trình tập trung vào việc cung cấp các hoạt động cho sinh viên quan tâm và gia đình của họ trong STEM.
The company goes back to basics with its antivirus, focusing on providing the best security tools that make users' lives easier.
Hãng quay trở lại với những chức năng cơ bản nhất là diệt virus, tập trung vào việc cung cấp công cụ bảo mật tốt nhất giúp cuộc sống của người dùng trở nên dễ dàng hơn.
Through the methodology of the case, the Master in Business Administration and Management(MBA) focuses on providing and consolidating knowledge in two large groups.
Thông qua phương pháp luận của vụ án, Thạc sĩ Quản trị và Quản trị Kinh doanh( MBA) tập trung vào việc cung cấp và củng cố kiến thức trong hai nhóm lớn.
Results: 107, Time: 0.0418

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese