FUYUKI in Vietnamese translation

Examples of using Fuyuki in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Fuyuki isn't too safe lately.".
Gần đây Fuyuki không còn an toàn nữa.”.
His enemy had vanished from Fuyuki Church.
Y đã biến mất tăm hơi khỏi nhà thờ Fuyuki.
Maiya, send a familiar to the Fuyuki Church.
Maiya, mau gửi một familiar đến nhà thờ Fuyuki.
Request from Fuyuki city police for disaster relief operation.
Sở cảnh sát thành phố Fuyuki yêu cầu tiến hành chiến dịch chống thảm họa.
A whole day and night after the announcement at Fuyuki church.
Cả một ngày đêm đã trôi qua sau lời tuyên bố ở nhà thờ Fuyuki.
He may have been planning to escape from Fuyuki through Shinto.
Có thể ông ta đã lên kế hoạch rời khỏi Fuyuki thông qua.
That position… is where Fuyuki church is, right?”.
Hướng đó…. là nhà thờ Fuyuki, phải không?”.
It is time for the Fourth Holy Grail War in Fuyuki City.
Cuộc Chiến Chén Thánh lần thứ tư tại thành phố Fuyuki.".
One of the Three Families that established the Fuyuki Holy Grail War.
Ba gia tộc sáng lập Cuộc Chiến Chén Thánh Fuyuki là.
Emiya Shirou is a young magus who attends Homurahara Academy in Fuyuki City.
Emiya Shirou là một pháp sư trẻ đang theo học tại Học viện Homurahara ở thành phố Fuyuki.
This fate will be repeated every time the Fuyuki Holy Grail descends.
Số phận này sẽ cứ lặp đi lặp lại mỗi khi Cuộc Chiến Chén Thánh Fuyuki tiếp tục.”.
The battle of the Fourth Holy Grail War takes place in Fuyuki City.
Cuộc Chiến Chén Thánh lần thứ tư tại thành phố Fuyuki.".
Nearing its completion, it's temporarily called the Fuyuki shopping center's thirty-eighth floor.
Vì gần sắp hoàn thành, tạm thời ta nên gọi nó là tầng thứ ba mươi tám của trung tâm mua sắm Fuyuki.
People remembered that day in Fuyuki city to be one of abnormal weather conditions.
Mọi người vẫn nhớ thành phố Fuyuki ngày hôm đó trong điều kiện thời tiết bất thường.
The density of the Assassins' surveillance scattered around Fuyuki would also be raised.
Mật độ Assassin rải rác trên toàn địa bàn Fuyuki cũng được gia tăng.
At that time, he coincidently learned about the Holy Grail War in Fuyuki City.
Chính lúc ấy, một cách tình cờ ông biết được về Cuộc Chiến Chén Thánh ở thành phố Fuyuki.
The recipient of the Farm Prize is Miles Fuyuki from New York(K9B4D1).
Người nhận giải thưởng trang trại là Miles Fuyuki từ New York( K9B4D1).
Perhaps he had not slept at all since leaving the Fuyuki Church the previous night.
Có lẽ ông cũng chẳng ngủ được chút nào sau khi rời nhà thờ Fuyuki đêm trước.
Speaking of that, Maiya is getting deeper and deeper into Fuyuki city-”.
À mà, Maiya ngày càng tiến sâu vào thành phố Fuyuki-”.
Fuyuki City is the setting for a secret and violent war among competing magi.
Thành phố Fuyuki City được sắp đặt cho một cuộc chiến bí mật và cạnh tranh bạo lực giữa các pháp sư.
Results: 190, Time: 0.0242

Fuyuki in different Languages

Top dictionary queries

English - Vietnamese