GROUP THEORY in Vietnamese translation

[gruːp 'θiəri]
[gruːp 'θiəri]
lý thuyết nhóm
group theory
set theory

Examples of using Group theory in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
MATH 674 Group Theory and Its Applications.
MATH 674 Lý thuyết nhóm và ứng dụng của nó.
Mozart's Formula, Beethoven and Group Theory.
Công Thức của Mozart, Beethoven và Lý Thuyết Nhóm.
In the context of group theory, a sequence.
Trong lý thuyết nhóm, một dãy.
Main articles: Examples of groups and Applications of group theory.
Bài chi tiết: Các ví dụ về nhóm và Các ứng dụng của lý thuyết nhóm.
The study of this category is known as group theory.
Ngành nghiên cứu phạm trù này được gọi là lý thuyết nhóm.
Thus, there is an interplay between group theory and topological methods.
Do đó, có một sự tương tác giữa lý thuyết nhóm và phương pháp tôpô.
Study programme Mathematical Structures: Common requirements+ group theory, mathematical logic.
Nghiên cứu cấu trúc toán học ngành: lý thuyết nhóm yêu cầu chung, logic toán học.
Solution to Rubik's Cube in a few seconds, using Group Theory.
Giải bài toán khối Rubik trong vài giây sử dụng lý thuyết nhóm.
The theory of groups forms a bridge connecting group theory with differential geometry.
Lý thuyết của nhóm biến đổi là cây cầu liên kết lý thuyết nhóm với hình học giải tích.
They find use in geometric group theory in relation to the word metric.
Chúng thường được sử dụng trong lý thuyết nhóm hình học có liên quan tới metric ngữ nghĩa.
Modern group theory- an active mathematical discipline- studies groups in their own right.
Lý thuyết nhóm hiện đaị- nhánh toán học sôi động- nghiên cứu các nhóm bằng chính công cụ của chúng.
See Wigner's 1931 monograph for a survey of his work on group theory.
Xem cuốn sách xuất bản năm 1931 của Wigner tóm tắt về các công trình của ông trong lý thuyết nhóm.
achievements in algebra and in particular for shaping modern group theory".
đặc biệt trong sự định hình lên lý thuyết nhóm hiện đại".
Group theory was developed in the 19th century to chart the commonality of various mathematical structures.
Lý thuyết nhóm đã được phát triển trong thế kỷ 19 với biểu đồ tương đồng về cấu trúc toán học khác nhau.
These days, group theory is still a highly active mathematical branch,
Ngày nay lý thuyết nhóm vẫn là một ngành toán học sôi động,
Groups recur throughout mathematics, and the methods of group theory have influenced many parts of algebra.
Nhóm được ứng dụng hầu khắp các nhánh của toán học, và ứng dụng của lý thuyết nhóm có ảnh hưởng đến nhiều khía cạnh của đại số.
A: Mathematical Reviews lists 3,224 research papers on group theory and its generalizations written in 2005.
Tạp chí Mathematical Reviews liệt kê 3.224 bài báo nghiên cứu về lý thuyết nhóm và sự tổng quát của nó trong năm 2005.
Twentieth century physicists and other scientists have seen group theory as the ideal way to study symmetry.
Trong thế kỉ 20 các nhà vật va các nhà khoa học khác đã thấy lý thuyết nhóm là một cách tưởng để nghiên cứu symmetry.
In mathematics, especially group theory, the elements of any group may be partitioned into conjugacy classes;
Trong toán học, đặc biệt là lý thuyết nhóm, các phần tử của một nhóm có thể được phân hoạch thành các lớp liên hợp;
In the 20th century physicists and other scientists have seen group theory as the ideal way to study symmetry.
Trong thế kỉ 20 các nhà vật va các nhà khoa học khác đã thấy lý thuyết nhóm là một cách tưởng để nghiên cứu symmetry.
Results: 635, Time: 0.0276

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese