HAMMOCK in Vietnamese translation

['hæmək]
['hæmək]
võng
hammock
sag
retinal
the retina
deflection
reticular
hammock
một chiếc võng
a hammock

Examples of using Hammock in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A hammock goes a very long way in assisting you to connect with nature.
Một chiếc võng đi một chặng đường dài trong việc giúp bạn kết nối với thiên nhiên.
Located in lively and vibrant District 1, The Hammock Hotel Ben Thanh provides stylish accommodations in Ho Chi Minh City.
Tọa lạc tại Quận 1 sôi động và nhộn nhịp, The Hammock Hotel Ben Thanh cung cấp chỗ nghỉ đầy phong cách tại Thành phố Hồ Chí Minh.
takes its name from the historical village, the name of which is believed to mean"Big Hammock" in the Timucua language.
cái tên được cho là có nghĩa là" Big Hammock" trong ngôn ngữ Timucua.
Once there, many opt to rent a hammock to camp out for the night, which makes without doubt a memorable experience!
Khi đó, nhiều lựa chọn để thuê một chiếc võng để cắm trại qua đêm, mà làm mà không có nghi ngờ một kinh nghiệm đáng nhớ!
Rent a hammock for $2/night or a tent for $5/night
Thuê một chiếc võng với giá$ 2/ đêm
The hammock was covered with pine needles,
Cái võng đầy lá thông,
A hammock and outdoor shower in a private garden are also offered.
Một võng và vòi sen ngoài trời trong một khu vườn tư nhân cũng được cung cấp.
Sak Siam, chief of the village of Chnok Tru, sits on a hammock made from a net seized from a fisherman who was fishing illegally.
Sak Siam, trưởng làng Chnok Tru, ngồi trên chiếc võng làm từ lưới bị bắt giữ từ một ngư dân đang đánh cá bất hợp pháp.
The hammock would weigh less than one[milligram], corresponding to the
Cái võng sẽ cân nặng chưa tới một mg,
But when I got below and found a hammock, it took me a long time to fall asleep.
Nhưng khi tôi xuống dưới và tìm thấy chiếc võng, tôi phải mất khá lâu mới có thể ngủ thiếp đi.
Our baby hammock with more advantages such as relax, supply children to read the book
Chiếc võng bé của chúng tôi với nhiều ưu điểm hơn như thư giãn,
A Hammock With LED Lighting
Một Hammock Với Ánh sáng LED
that isan ordinary hammock, you need only one hoop and a very dense fabric.
đó làmột cái võng bình thường, bạn chỉ cần một cái vòng và một tấm vải rất dày.
then relax on a hammock in between the swaying palm trees.
sau đó thư giãn trên chiếc võng giữa những cây cọ đung đưa.
Swedish designers Erik Nyberg and Gustav Ström created the WAVE Hammock for Belgian outdoor furniture manufacturer Royal Botania.
Hai nhà thiết kế Thụy Điển Erik Nyberg và Gustav Ström đã sáng tạo cái võng WAVE cho công ty sản xuất hàng ngoại thất Royal Botania.
The mother lays her baby in a net strung up as a hammock.
Người mẹ đặt em bé của mình trong một cái mạng lưới xâu thành chuỗi như một cái võng.
Happiness is found on the edge of cliff as frequently as it is found in a hammock.
Hạnh phúc thường được tìm thấy trên vách đá cũng thường xuyên như nó được tìm thấy trên chiếc võng.
there was only one hammock and just Gryffindor hangings.
cũng chỉ có một cái võng và cờ của Gryffindor.
To play, The T'rung is hung according to hammock style and player uses stick.
Khi diễn tấu, đàn được treo lên theo kiểu mắc võng và người chơi dùng dùi để gõ.
there was only one hammock and just Gryffindor hangings.
chỉ có mỗi một cái võng và một tấm trướng của nhà Gryffindor.
Results: 210, Time: 0.067

Top dictionary queries

English - Vietnamese