HIS INAUGURATION in Vietnamese translation

[hiz iˌnɔːgjʊ'reiʃn]
[hiz iˌnɔːgjʊ'reiʃn]
nhậm chức
took office
inauguration
inaugural
assumed office
was inaugurated
was sworn
lễ nhậm chức của ông
his inauguration
nhậm chức của ông ta

Examples of using His inauguration in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Jan. 20th," he wrote, referring to his inauguration.
ông nhấn mạnh,">đề cập đến ngày ông nhậm chức.
President Trump said this of journalists during a visit to the CIA on the the day following his inauguration.
Tổng thống Trump nói điều này của các nhà báo trong một chuyến viếng thăm CIA vào ngày sau lễ khánh thành của ông.
golden coins featuring Donald Trump to mark his inauguration.
bạc mang hình của Donald Trump để đánh dấu buổi lễ nhậm chức của ông.
Merkel, who had openly favoured fellow conservative Sarkozy, telephoned to congratulate Hollande and invited him to Berlin after his inauguration.
Bà Merkel, người luôn ủng hộ ứng viên đảng bảo thủ Nicolas Sarkozy đã gọi điện thoại chúc mừng Tân Thủ tướng Pháp và mời ông đến thăm Berlin sau lễ nhậm chức vào tuần tới.
their sons joined him at the hotel, where the family stayed until his inauguration on March 4, 1861.
nơi gia đình ở lại cho đến khi ông nhậm chức vào ngày 04/ 03/ 1861.
Mandela dances at a celebration concert in Pretoria after his inauguration.
Mandela nhảy tại một buổi hòa nhạc sau lễ nhậm chức tổng thống tại Pretoria.
By comparison, President Obama traveled to Iraq three months after his inauguration.
Ngược lại, chuyến đi của Obama đến Iraq diễn ra chưa đầy ba tháng sau khi ông nhậm chức.
Inspired by the work of people like Maslow, he used his inauguration to initiate the idea of positive psychology.
Lấy cảm hứng từ công việc của những người như Maslow, ông đã sử dụng lễ nhậm chức của mình để khởi xướng ý tưởng về tâm lý học tích cực.
George H.W. Bush's state funeral will be the first public interaction between Trump and the Bush family since his inauguration.
Tang lễ của cố Tổng thống George H. W. Bush là sự kiện đầu tiên Tổng thống Trump gặp gia đình ông Bush kể từ sau lễ nhậm chức.
Indonesian President Joko Widodo gestures to the crowd during a street parade following his inauguration in Jakarta.
Tổng thống Indonesia Joko Widodo ra dấu trước đám đông trong một cuộc diễu hành đường phố sau lễ nhậm chức tại Jakarta.
But since his inauguration, Trump has visited his own golf clubs 167 times, according to TrumpGolfCount, which relies on official White House pool reports, although it is not known exactly how many of those times he
Nhưng kể từ khi nhậm chức, Tổng thống Trump đã đến thăm các câu lạc bộ golf của riêng mình tới 167 lần dựa trên các báo cáo chính thức của Nhà Trắng,
Many people thought he came across as hubristic when hitting back against reports that his inauguration drew significantly fewer people than his predecessor Barack Obama's.
Nhiều người nghĩ rằng ông đã ngạo mạn khi chống lại các báo cáo nói rằng lễ nhậm chức của ông đã thu hút ít người dự hơn người tiền nhiệm của ông, Barack Obama, đã có.
But since his inauguration, Trump has visited his own golf clubs 167 times, according to TrumpGolfCount, which relies on official White House pool reports, although it is unknown how many of those times he teed up.
Nhưng kể từ khi nhậm chức, Tổng thống Trump đã đến thăm các câu lạc bộ golf của riêng mình tới 167 lần dựa trên các báo cáo chính thức của Nhà Trắng, mặc dù không biết bao nhiêu lần ông thực sự ra sân.
Mr Trump said at his inauguration that the US does not seek to impose its way of life on others, a pledge repeated last month in Saudi Arabia.
Ông Trump đã phát biểu tại lễ nhậm chức của ông rằng Hoa Kỳ không tìm cách áp đặt lối sống cho người khác, một cam kết được lặp đi lặp lại ở Saudi Arabia hồi tháng trước.
extreme dependency on the opinion of the Washington establishment, the one that the new president strongly criticized in his inauguration speech.
vị tân tổng thống chỉ trích mạnh mẽ trong bài diễn văn nhậm chức của ông ta.
extreme dependency on the views of the Washington establishment, the one that the new president strongly criticised in his inauguration speech.
tân Tổng thống đã chỉ trích mạnh mẽ trong diễn văn nhậm chức.
The political vacuum between FDR's victory in 1932 and his inauguration the next year made those months among the worst of the Depression.
Khoảng trống chính trị giữa thắng lợi của FDR( Franklin Delano Roosevelt) năm 1932 và lễ nhậm chức của ông vào năm sau đã làm cho những tháng đó nằm trong những tháng tồi tệ nhất của cuộc Đại Suy thoái.
The Point Four Program was a program for economic aid to poor countries announced by United States President Harry S. Truman at his inauguration speech on January 20, 1949.
Pc 03 Chương trình Điểm Bốn: là một chương trình trợ giúp dành cho“ những quốc gia đang phát triển” được công bố bởi Tổng thống Hoa Kỳ Harry S. Truman trong bài diễn văn nhậm chức của ông ta vào ngày 20 tháng Giêng năm 1949.
United States of America, and she did not attend his inauguration on April 30, 1789.
bà thậm chí không dự lễ nhậm chức của ông vào ngày 30/ 4/ 1789.
office using a Bible, George Washington began the tradition when he used his Masonic Bible for his inauguration.
George Washington bắt đầu truyền thống này khi ông dùng Kinh Thánh Masonic cho lễ nhậm chức của ông.
Results: 175, Time: 0.0459

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese