HUBEI in Vietnamese translation

hồ bắc
hubei
hubei

Examples of using Hubei in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Wuhan, the capital of Hubei Province, as the political, economic and cultural center as
Vũ Hán, thủ phủ của tỉnh Hubei, là trung tâm chính trị,
I have just lost my father,” Hassan wrote on Twitter after Health Minister Zafar Mirza said he spoke with Pakistani students in Hubei and reassured them that the Chinese government Quoc will take care of them.
Tôi vừa mất cha”, Hassan viết trên Twitter sau khi Bộ trưởng Y tế Zafar Mirza cho hay ông đã nói chuyện với các sinh viên Pakistan ở Hồ Bắc và trấn an họ rằng chính phủ Trung Quốc sẽ chăm sóc họ.
ship when they climbed aboard the upside-down hull, CCTV reported more than 12 hours after the ship went down in Hubei Province at 9.38pm last night local time.
tàu bị lộn ngược, theo CCTV cho biết sau hơn 12 giờ chiếc tàu bị chìm ở tỉnh Hubei vào khoảng 9g38p tối.
Japan on Saturday began refusing entry to foreigners who have been in Hubei province, where Wuhan is located, in the past 14 days as well as people with passports issued in Hubei province.
Vào Thứ Bảy Nhật bản đã bắt đầu từ chối nhập cảnh đối với những người nước ngoài đã ở tỉnh Hubei, nơi có thành phố Vũ Hán, trong vòng 14 ngày qua cũng như những người có hộ chiếu được ban hành tại tỉnh Hubei.
every hard-working people are trying to seize the time to get rich, the Hubei customer is one of them.
bắt thời gian để làm giàu, khách hàng hubei là một trong số họ.
going all out to support better and quicker development of China Baowu Group in Hubei.
nhanh chóng của Tập đoàn Baowu của Trung Quốc ở Hubei.
going all out to support better and quicker development of China Baowu Group in Hubei.
nhanh chóng hơn của Tập đoàn Baowu của Trung Quốc ở Hubei.
they climbed aboard the upside-down hull, CCTV reported more than 12 hours after the ship went down in Hubei Province about 9:38 p.m.
theo CCTV cho biết sau hơn 12 giờ chiếc tàu bị chìm ở tỉnh Hubei vào khoảng 9g38p tối.
Students who have travelled to Wuhan and Hubei during the school holidays can return to school but should be carefully monitored for symptoms of coronavirus infection.
Riêng học sinh đã đến thành phố Vũ Hán và tỉnh Hồ Bắc trong kỳ nghỉ có thể trở lại trường, nhưng cần được theo dõi cẩn thận các triệu chứng nhiễm coronavirus.
The yellow bars from 12- 15 February 2020 represent the cases in Hubei that were not tested for the virus
Các thanh màu vàng các ngày 12- 15 tháng 2 năm 2020 đại diện cho các ca ở tỉnh Hồ Bắc không được xét nghiệm virus
In Wuhan, the capital of Hubei- and the place where the virus emerged- all bus, subway and ferry services have been suspended
Tại Vũ Hán- thủ phủ của tỉnh Hồ Bắc- và phát xuất của virus- tất cả các dịch vụ xe buýt, tàu điện ngầm
Woman carrying a table, while the little girl carries chair in the school in Macheng, Hubei, China, where primary school students must bring their own tables and chairs.
Một phụ nữ phải vác bàn trong khi bé gái đi sau cầm ghế để tới trường học tại Macheng, tỉnh Hồ Bắc( Trung Quốc), nơi các học sinh tiểu học phải tự mang theo bàn ghế đến lớp….
The sharp increases came after Hubei authorities said they had introduced using a new, quicker diagnostic method using computerised tomography(CT) scans, which the NHC said had diagnosed 13,332 of the new infections.
Số ca nhiễm gia tăng đột biến sau khi giới chức tỉnh Hồ Bắc cho hay họ đã giới thiệu một phương pháp chẩn đoán mới sử dụng chụp cắt lớp vi tính( CT) mà NHC xác nhận đã chẩn đoán được 13.332 ca nhiễm mới.
health practices of puerperal women and identify their influential factors in three selected regions of Hubei, China.
xác định những yếu tố ảnh hưởng trong ba khu vực được chọn của tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.
inhabitants are being offered cash rewards to inform on people who come from Hubei.
độ thưởng tiền nếu cung cấp thông tin về những người đến từ tỉnh Hồ Bắc.
China's National Health Commission says 6,000 medical staff sent to Hubei epicentre from around the country but shortage of supplies slowing their deployment.
Ủy ban Y tế Quốc gia Trung Quốc cho biết đã gửi 6.000 nhân viên y tế từ khắp nơi trên đất nước tới tỉnh Hồ Bắc, nhưng sự thiếu hụt trang thiết bị y tế khiến họ gặp khó khăn.
advises companies on travel, said its guidance for now was that business travel to China outside Hubei could continue.
cho biết những chuyến công tác đến Trung Quốc ngoài tỉnh Hồ Bắc có thể tiếp tục.
More people died from the disease on Monday than any other day since the flu-like virus emerged from a wildlife market in the Hubei provincial capital Wuhan in December.
Nhiều người đã bị chết từ bệnh dịch vào Thứ Hai hơn bất cứ ngày nào khác kể từ khi loại virus giống như cúm này xuất hiện tại một chợ đồ ăn hoang dã ở thủ phủ Vũ Hán của tỉnh Hồ Bắc vào Tháng 12.
Dongfeng Motor Group Company is most exposed, with about half of its production capacity based in Hubei alone, according to Moody's Investors Service analyst Gerwin Ho.
Dongfeng Motor có lẽ là công ty chịu tác động lớn nhất, vì khoảng 1 nửa hoạt động sản xuất của họ chỉ dựa vào tỉnh Hồ Bắc, theo nhà phân tích Gerwin Ho của Moody' s Investors Service.
middle-aged people with underlying health conditions such as diabetes, but the youngest-known victim was a 36-year-old man from Hubei province.
nạn nhân trẻ nhất được biết đến là một người đàn ông 36 tuổi tỉnh Hồ Bắc.
Results: 561, Time: 0.1342

Top dictionary queries

English - Vietnamese